Trimebutine
Nhóm thuốc:Thuốc đường tiêu hóa
Tên khác :Trimebutin
Tên Biệt dược :Debridat,Primemametine; Trimesotex 100mg
Thuốc biệt dược mới :Debridat, BTO trimebutine Tab. 100mg, Dedarich 200, Meritintab, Mother's trimebutine tab., Nady-trimedat
Dạng thuốc :Viên nén
Thành phần :
Trimebutine maleate
Tác dụng :
Trimebutine là một thuốc mới trong điều trị rối loạn dạ dày-ruột, có tác dụng chọn lọc hệ thần kinh, dạ dày-ruột (đám rối Meissener, Auerbach) cần thiết cho việc điều hoà nhu động dạ dày ruột, ngoài ra còn kích thích nhu động đẩy dạ dày - ruột rất cần cho việc điều trị có hiệu quả các rối loạn khác như hội chứng ruột dễ bị kích thích. Không như các thuốc kháng cholinergic khác là tác động trên hệ thần kinh tự trị.
Trimebutine không có tác động trên hệ chức năng ruột bình thường, và không có những tác động ngoại ý như giãn đồng tử và đổ mồ hôi.
Trimebutine tỏ ra an toàn trong quá trình điều trị lâu dài, cũng như dùng cho trẻ em và người già.
Trimebutine không có tác động trên hệ chức năng ruột bình thường, và không có những tác động ngoại ý như giãn đồng tử và đổ mồ hôi.
Trimebutine tỏ ra an toàn trong quá trình điều trị lâu dài, cũng như dùng cho trẻ em và người già.
Chỉ định :
Triệu chứng do hội chứng ruột kích thích(kết tràng co thắt). Tắc liệt ruột sau phẫu thuật, thúc đẩy hồi phục hoạt động của ruột sau phẫu thuật ổ bụng.
Khoa tiêu hóa:
- Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản và khe thoát vị.
- Loét dạ dày - tá tràng
- Rối loạn dạ dày - ruột gây bởi loét dạ dày - tá tràng như đau dạ dày, khó tiêu, buồn nôn và nôn.
- Rối loạn dạ dày - ruột gây bởi loét dạ dày - tá tràng như đau dạ dày, khó tiêu, buồn nôn và nôn.
Khoa ngoại:
- Liệt ruột sau phẫu thuật, giảm tắc ruột.
Khoa nhi:
- Thói quen buồn nôn, rối loạn dạ dày - ruột không do nhiễm trùng (táo bón, tiêu chảy).
Liều lượng - cách dùng:
Người lớn 1 viên x 3 lần/ngày, trước khi ăn. Có thể dùng 2 viên x 3 lần/ngày.
Chống chỉ định :
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Tác dụng phụ
Rối loạn tiêu hóa, khô miệng (3,1%). Buồn ngủ, mệt mỏi, chóng mặt, nhức đầu, cảm giác nóng lạnh (3,3%). Nổi mẩn (0,4%).
Thận trọng lúc dùng :
Không nên dùng cho phụ nữ có thai & trẻ < 12 tuổi.
Tương tác thuốc :
D-tubocurarine.
thuốc Trimebutine,thuốc có thành phần Trimebutine,thuốc có thành phần Trimebutine maleate,thuốc có thành phần Trimebutin
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược
Debridat
SĐK: VN-22221-19Trimebutine maleate
BTO trimebutine Tab. 100mg
SĐK: VN-19643-16Trimebutine maleate 100 mg
Deberinat
SĐK: VD-31265-18Trimebutine maleate 100 mg
Decolic F
SĐK: VD-29641-18Trimebutine maleat 200mg
Mother's trimebutine tab.
SĐK: VN-20273-17Trimebutin maleat 100mg
Nady-trimedat
SĐK: VD-34099-20Trimebutine maleat 100 mg
- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn.
- Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế,
chẩn đoán hoặc điều trị.
- Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn |
|
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC. © Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com |