Trimebutine maleate tablets 200mg

Trimebutine maleate tablets 200mg
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 1 vỉ x 6 viên

Thành phần:

Trimebutin maleate
Hàm lượng:
200mg
SĐK:VN-5481-10
Nhà sản xuất: Macleods Pharm., Ltd - ẤN ĐỘ Estore>
Nhà đăng ký: Macleods Pharm., Ltd Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Chỉ định:

- Các chứng đau do rối loạn chức năng (Co thắt) đường tiêu hóa, dạ dày, ruột non, ruột già và đường mật (Co thắt). 
- Co thắt và trào ngược thực quản (Ợ hơi, nôn, khó nuốt, nấc…) 
- Hội chứng đại tràng kích thích (IBS) và co thắt đại tràng (đau quặn bụng, đầy hơi, tiêu chảy hoặc tiêu chảy xen kẽ táo bón).

Liều lượng - Cách dùng

- Người lớn: Mỗi lần uống 100-200mg, 2-3 lần/ 1 ngày hoặc theo chỉ định của bác sĩ.

- Trẻ em/ Trẻ còn bú: Liều thông thường là 5mg/kg/ngày chia làm 3 lần.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với các thành phần của thuốc.

Tác dụng phụ:

Các nghiên cứu lâm sàng đã ghi nhận rất hiếm khi xảy ra các phản ứng ở da.

Chú ý đề phòng:

Phụ nữ có thai và cho con bú.

Thông tin thành phần Trimebutine

Tác dụng :
Trimebutine là một thuốc mới trong điều trị rối loạn dạ dày-ruột, có tác dụng chọn lọc hệ thần kinh, dạ dày-ruột (đám rối Meissener, Auerbach) cần thiết cho việc điều hoà nhu động dạ dày ruột, ngoài ra còn kích thích nhu động đẩy dạ dày - ruột rất cần cho việc điều trị có hiệu quả các rối loạn khác như hội chứng ruột dễ bị kích thích. Không như các thuốc kháng cholinergic khác là tác động trên hệ thần kinh tự trị.
Trimebutine không có tác động trên hệ chức năng ruột bình thường, và không có những tác động ngoại ý như giãn đồng tử và đổ mồ hôi.
Trimebutine tỏ ra an toàn trong quá trình điều trị lâu dài, cũng như dùng cho trẻ em và người già.
Chỉ định :
Triệu chứng do hội chứng ruột kích thích(kết tràng co thắt). Tắc liệt ruột sau phẫu thuật, thúc đẩy hồi phục hoạt động của ruột sau phẫu thuật ổ bụng. 

Khoa tiêu hóa: 

 - Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản và khe thoát vị. 
- Loét dạ dày - tá tràng
- Rối loạn dạ dày - ruột gây bởi loét dạ dày - tá tràng như đau dạ dày, khó tiêu, buồn nôn và nôn.  

Khoa ngoại: 

- Liệt ruột sau phẫu thuật, giảm tắc ruột. 

Khoa nhi: 

- Thói quen buồn nôn, rối loạn dạ dày - ruột không do nhiễm trùng (táo bón, tiêu chảy).

Liều lượng - cách dùng:
Người lớn 1 viên x 3 lần/ngày, trước khi ăn. Có thể dùng 2 viên x 3 lần/ngày.
Chống chỉ định :
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Tác dụng phụ
Rối loạn tiêu hóa, khô miệng (3,1%). Buồn ngủ, mệt mỏi, chóng mặt, nhức đầu, cảm giác nóng lạnh (3,3%). Nổi mẩn (0,4%).
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược

Meburatin Tab. 100mg

SĐK:VN-18425-14

Malbutin Tab. 100mg

SĐK:VN-16351-13

Mabin

SĐK:VN-17132-13

Trimebutine Gerda 200mg

SĐK:VN-17369-13

Tialbutinal Tab.

SĐK:VN-14638-12

Trimetinel

SĐK:VN-14652-12

Primemametine

SĐK:VN-15690-12

Thuốc gốc

Prucalopride

Prucaloprid

Tiropramide

Tiropramide HCl.

Rebamipide

Rebamipide

Hesperidin

Hesperidine

Glycerol

Glycerol

Ursodiol

Ursodiol

Ursodeoxycholic

Ursodeoxycholic acid

Tenapanor

Tenapanor

- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC.
© Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com