Biển số xe các tỉnh
Biển số xe các tỉnh, Biển số xe hà nội, Biển số xe sài gònBiển số xe các tỉnh
11 Cao Bằng
12 Lạng Sơn
13 Hà Bắc cũ
14 Quảng Ninh
15-16 Hải Phòng
17 Thái Bình
18 Nam Ðịnh
19 Phú Thọ
20 Thái Nguyên
21 Yên Bái
22 Tuyên Quang
23 Hà Giang
24 Lào Cai
25 Lai Châu
26 Sơn La
27 Điện Biên
28 Hòa Bình
29-33 Hà Nội
34 Hải Dương
35 Ninh Bình
36 Thanh Hóa
37 Nghệ An
38 Hà Tĩnh
43 Ðà Nẵng
44 Nghĩa Bình cũ
47 Đắc Lắc
48 Ðắc Nông
49 Lâm Ðồng
50-59 TPHCM
60 Đồng Nai
61 Bình Dương
62 Long An
63 Tiền Giang
64 Vĩnh Long
65 Cần Thơ
67 An Giang
66 Đồng Tháp
68 Kiên Giang
69 Cà Mau
70 Tây Ninh
71 Bến Tre
72 Vũng Tàu
73 Quảng Bình
74 Quảng Trị
75 Huế
76 Quảng Ngãi
77 Bình Ðịnh
78 Phú Yên
79 Khánh Hòa
81 Gia Lai
82 Kon Tum
83 Sóc Trăng
84 Trà Vinh
85 Ninh Thuận
86 Bình Thuận
88 Vĩnh Phúc
89 Hưng Yên
90 Hà Nam
92 Quãng Nam
93 Bình Phước
94 Bạc Liêu
95 Hậu Giang
97 Bắc Kạn
98 Bắc Giang
99 Bắc Ninh
Biển số xe khối nhà nước, quân sự…
80 – Các khối cơ quan Trung ương, nhà nước, báo chí, truyền hình, hàng không, bảo tàng…
NN – Nước ngoài. (2 chữ số: tỉnh đăng ký. 3 chữ số: mã nước, quốc tịch người đăng ký).
NG – Ngoại giao. (Xe bất khả xâm phạm, trừ khi có sự đồng ý của cấp cao VN hoặc Đại sứ quán nước đó).
AT – Binh đoàn 12
AD – Quân đoàn 4 , Binh đoàn Cửu Long
BB – Bộ binh
BC – Binh chủng công binh
BH – Binh chủng hoá học
BS – Binh đoàn Trường Sơn
BT – Binh chủng thông tin liên lạc
BP – Bộ tư lệnh biên phòng
HB – Học viện lục quân
HH – Học viện quân y
KA – Quân khu 1
KB – Quân khu 2
KC – Quân khu 3
KD – Quân khu 4
KV – Quân khu 5
KP – Quân khu 7
KK – Quân khu 9
PP – Các quân y viện
QH – Quân chủng hải quân
QK , QP – Quân chủng phòng không không quân
TC – Tổng cục chính trị
TH – Tổng cục hậu cần
TK – Tổng cục công nghiệp quốc phòng
TT – Tổng cục kỹ thuật
TM – Bộ tổng tham mưu
VT – Viettel