Heparin
Nhóm thuốc:Thuốc tim mạch
Tên khác :Heparinic acid
Tên Biệt dược :Heparin
Thuốc biệt dược mới :Contractubex, Contractubex, Halinet Inj., Henalip, Heparin, Heparin-Belmed
Dạng thuốc :Dung dịch tiêm
Thành phần :
Heparin sodium

Tác dụng :
Heparin nội sinh bình thường gắn với protein, là chất chống đông máu có tính acid mạnh.Thuốc có tác dụng chống đông máu cả trong và ngoài cơ thể thông qua tác dụng lên antithrombin III ( kháng thrombin ). Chất này có trong huyết tương, làm mất hiệu lực của thrombin và các yếu tố đông máu đã hoạt hoá IXa, Xa, XIa, XIIa. Heparin tạo phức với antithrombin III làm thay đổi cấu trúc phân tử antithrombin III ( làm cho dễ kết hợp với thrombin ). Phức hợp này thúc đẩy nhanh phản ứng antithrombin III - thrombin ( và cả các yếu tố kể trên). Kết quả là các yếu tố đông máu trên bị mất tác dụng, do đó sự chuyển fibrinogen thành fibrin và prothrombin thành thrombin không được thực hiện.
Các tác dụng này ngăn chặn cục huyết khối đã hình thành lan rộng. Để chống đông máu, heparin đòi hỏi phải có đủ mức antithrombin III trong huyết thanh. Thiếu hụt yếu tố đông máu như trong bệnh gan, đông máu rải rác nội mạch, có thể cản trở tác dụng chống đông máu của heparin. Heparin không có hoạt tính tiêu fibrin.
Các tác dụng này ngăn chặn cục huyết khối đã hình thành lan rộng. Để chống đông máu, heparin đòi hỏi phải có đủ mức antithrombin III trong huyết thanh. Thiếu hụt yếu tố đông máu như trong bệnh gan, đông máu rải rác nội mạch, có thể cản trở tác dụng chống đông máu của heparin. Heparin không có hoạt tính tiêu fibrin.
Chỉ định :
Huyết khối tĩnh mạch (viêm tĩnh mạch), thuyên tắc mạch máu phổi, huyết khối động mạch (nhồi máu cơ tim) & các biểu hiện huyết khối nghẽn mạch khác. Ngừa tai biến thuyên tắc huyết khối.
Liều lượng - cách dùng:
Tiêm tĩnh mạch. 400-600 IU/kg/24 giờ, cho người lớn & trẻ em, chia làm nhiều lần, tốt nhất là mỗi 2 giờ hoặc tiêm truyền. Người già: giảm nửa liều.
Qúa liều :
Triệu chứng: Chủ yếu là chảy máu, chảy máu cam, có máu trong nước tiểu, phân đen là dấu hiệu đầu tiên chảy máu. Dễ bầm tím, hoặc đốm xuất huyết có thể thấy trước chảy máu rõ ràng.
Xử trí:
- Nếu quá liều nhẹ thì chỉ cần ngừng dùng heparin. Nếu nặng thì phải dùng protamin sulfat để trung hoà heparin.
- Với các trường hợp chảy máu nặng thì phải truyền máu toàn phần hoặc huyết tương. Như vậy có thể pha loãng nhưng không trung hoà được tác dụng của heparin.
Xử trí:
- Nếu quá liều nhẹ thì chỉ cần ngừng dùng heparin. Nếu nặng thì phải dùng protamin sulfat để trung hoà heparin.
- Với các trường hợp chảy máu nặng thì phải truyền máu toàn phần hoặc huyết tương. Như vậy có thể pha loãng nhưng không trung hoà được tác dụng của heparin.
Chống chỉ định :
Quá mẫn với heparin. Tiền sử giảm tiểu cầu khi dùng heparin hoặc pentosane. Khuynh hướng chảy máu. Tổn thương cơ quan có khả năng chảy máu. Viêm nội tâm mạc. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp. Xuất huyết não.
Tác dụng phụ
Biểu hiện xuất huyết. Giảm tiểu cầu. Bướu máu. Tăng bạch cầu ái toan. Loãng xương. Dị ứng da. Tăng men gan. Hiếm: rụng tóc, cương đau dương vật.
Thận trọng lúc dùng :
Suy gan, suy thận, tăng huyết áp, tiền sử loét đường tiêu hóa & tổn thương cơ quan khác có thể gây chảy máu. Có thai.
Tương tác thuốc :
Không nên phối hợp: salicylate, NSAID, ticlopidine. Thuốc uống chống đông, glucocorticoide, dextran 40.
Dược lực :
Heparin là thuốc chống đông máu.
Dược động học :
-Hấp thu: Heparin không hấp thu qua đường tiêu hoá nên phải tiêm tĩnh mạch, tiêm truyềntĩnh mạch, tiêm dưới da.
- Phân bố: Heparin liên kết rộng rãi với lipoprotein huyết tương, không qua nhau thai và sữa mẹ.
- Phân bố: Heparin liên kết rộng rãi với lipoprotein huyết tương, không qua nhau thai và sữa mẹ.
Bảo quản:
Thuốc độc bảng B.
Bảo quản thuốc ở nhiệt độ 15 đến 30 độ C, tránh để đông lạnh.
Bảo quản thuốc ở nhiệt độ 15 đến 30 độ C, tránh để đông lạnh.
thuốc Heparin,thuốc có thành phần Heparin,thuốc có thành phần Heparin sodium,thuốc có thành phần Heparinic acid
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược
Contractubex
SĐK: VN-15377-12dịch chiết xuất hành tây, Heparin natri, Allantoin
Anticlot
SĐK: VN-9618-10Heparin sodium
Contractubex
SĐK: VN-23121-22Mỗi 1g gel chứa: dịch chiết xuất hành tây 0.1g; Heparin natri 50 I.U; Allantoin 0.01g
Henalip
SĐK: VN-16460-13Heparin sodium 25 000 IU/5ml
Heparin-Belmed
SĐK: VN-18524-14Heparin natri 5000 IU/ml
Low-Molecular-Weight Heparin Sodium Injection
SĐK: VN-6065-08Low-Molecular-Weight Heparin Sodium
- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn.
- Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế,
chẩn đoán hoặc điều trị.
- Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn |
|
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC. © Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com |