Gửi thông tin thuốc

Levothyroxine

Nhóm thuốc:Hocmon, Nội tiết tố
Tên khác :Levothyroxin
Tên Biệt dược :Lévothyrox 100mcg; NaphaThyrox 100mcg
Thuốc biệt dược mới :Levothyrox, Levothyrox, Levothyrox, Levothyrox, Levothyrox, Levothyroxine
Dạng thuốc :Viên nén

Thành phần :

Levothyroxin natri
Levothyroxine

Chỉ định :

- Nhược giáp.
- Phòng ngừa tái phát bướu giáp lành.
- Cường giáp đã đưa về bình giáp.
- Sau phẫu thuật bướu ác tính.

Liều lượng - cách dùng:

Uống 30 phút trước bữa ăn sáng. Nhược giáp: người lớn: 0,5-1 viên, tăng dần từng nấc 0,5 viên mỗi 2-4 tuần cho đến khi đạt 1,5-2 viên/ngày; trẻ em: 0,5 viên/ngày, chỉnh liều: 100-150 mcg/m2. Phòng ngừa tái phát bướu giáp lành: 1-2 viên/ngày. Cường giáp đã đưa về bình giáp: 0,5-1 viên/ngày. Sau phẫu thuật bướu ác tính: 1,5-3 viên/ngày.

Chống chỉ định :

Cường giáp. Sau nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim ở người lớn tuổi có bướu giáp, viêm cơ tim, suy vỏ tuyến thượng thận chưa được điều trị.

Tác dụng phụ

Triệu chứng cường giáp (quá liều): đánh trống ngực, rối loạn nhịp tim, run tay, bứt rứt, mất ngủ, vã mồ hôi, sụt cân, tiêu chảy.

Thận trọng lúc dùng :

Người lớn tuổi, bệnh mạch vành, suy tim & loạn nhịp tim. Nên tiếp tục dùng thuốc khi có thai & cho con bú.

Tương tác thuốc :

Thuốc kháng đông courmarin, thuốc hạ đường huyết, cholestyramine, phenytoin, các thuốc gắn kết mạnh với protein.

Dược lực :

Levothyroxine là hormon tuyến giáp.

Dược động học :

- Hấp thu: Levothyroxine hấp thu ở hồi tràng, hỗng tràng và một ít ở tá tràng. Hấp thu dao động từ 48% đến 79% tuỳ thuộc vào một số yếu tố. Đói làm tăng hấp thu.
- Phân bố: trên 99% hormon lưu hành liên kết với protein huyết tương, gồm có globulin liên kết thyroxin(TBG), tiền albumin và albumin liên kết thyroxin(TBPA và TBA) có ái lực khác nhau tuỳ theo từng hormon.
- Chuyển hoá và thải trừ: Levothyroxine liên hợp với acid glucuronic và sulfuric trong gan và bài tiết vào mật.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược
Berlthyrox 100

Berlthyrox 100

SĐK: VN-10763-10
Levothyroxine Sodium

Levosum

Levosum

SĐK: VN-11240-10
Levothyroxine Sodium

Levothyrox

Levothyrox

SĐK: VN-17749-14
Levothyroxine natri 100mcg

Levothyrox

Levothyrox

SĐK: VN-17750-14
Levothyroxine natri 50mcg

Levothyrox

SĐK: VN-23233-22
Levothyroxine natri 100mcg

Levothyrox

SĐK: VN-23234-22
Levothyroxine natri 75mcg

- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC.
© Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com