Fluorouracil
Nhóm thuốc:Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
Tên khác :Floxuridine
Tên Biệt dược :5 Fluorouracil "Ebewe"; 5 Fu Tablet Kyowa 100; Fivoflu
Thuốc biệt dược mới :Biluracil 1G, 5-Fluorouracil "Ebewe", Biluracil 250, Biluracil 500, Fluracil 5%, UracilSBK 250
Dạng thuốc :Ống chứa dung dịch tiêm; Viên nén
Thành phần :
5-Fluorouracil
Tác dụng :
Fluorouracil là thuốc chống ung thư kìm tế bào loại kháng pyrimidin.
Cơ chế tác dụng của thuốc: Fluorouracil khi vào cơ thể chuyển thành 5-fluoro-2-deoxyuridin 5'monophosphat (5-FdUMP). Chất này cạnh tranh với deroxyuridinmonophosphat(dUMP) nên ức chế thymidylat synthetase gây thiếu thymidin cho quá trình tổng hợp ADN làm cho tế bào ung thư bị tiêu diệt.
Cơ chế tác dụng của thuốc: Fluorouracil khi vào cơ thể chuyển thành 5-fluoro-2-deoxyuridin 5'monophosphat (5-FdUMP). Chất này cạnh tranh với deroxyuridinmonophosphat(dUMP) nên ức chế thymidylat synthetase gây thiếu thymidin cho quá trình tổng hợp ADN làm cho tế bào ung thư bị tiêu diệt.
Chỉ định :
Ung thư đại tràng, trực tràng, vú, dạ dày, tụy. Hỗ trợ trong điều trị các u đặc. Ít hiệu quả hơn trên ung thư buồng trứng, cổ tử cung, bàng quang, gan tụy. Bệnh Hodgkin, sarcom lưới, sarcom sợi, sarcom lympho.
Liều lượng - cách dùng:
Tiêm truyền IV: 5-15 mg/kg pha trong 300-500mL G5% truyền tốc độ 40 giọt/phút x 5 ngày, nếu không thấy biểu hiện độc tính, tiếp tục tiêm truyền IV 5-7,5mg/kg cho mỗi ngày sau. Tiêm truyền trong động mạch: 5-15 mg/kg pha trong 20-100mL G5% x 10-20ngày. Kết hợp với xạ trị hoặc hoá trị khác: 5-10mg/kg khi sử dụng phương pháp 1 hoặc 2, hoặc sử dụng 1-2 lần mỗi tuần. Liều dùng hàng ngày không quá 1g.
Chống chỉ định :
Quá mẫn với thành phần thuốc. Phụ nữ có thai & cho con bú. Suy tủy. Suy thận, suy gan nặng.
Tác dụng phụ
Biếng ăn, buồn nôn, nôn, mất vị giác, viêm ruột nặng. Suy tim sung huyết, nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực, đau tim, đau ngực. Giảm huyết cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu, giảm tiểu cầu. Hiếm: triệu chứng ngoại tháp, liệt mặt, loạn ngôn, vận động khó khăn, mờ mắt, lú lẫn, co giật, mất phương hướng, viêm chất trắng ở não, parkinson. Viêm gan, đạm niệu, mất nước.
Thận trọng lúc dùng :
Bệnh nhân suy kiệt. Nhiễm trùng sau phẫu thuật. Suy gan. Tiền sử bệnh tim. Theo dõi sát nguy cơ viêm ruột nặng (xuất huyết, thiếu máu, viêm ruột hoại tử), mất nước, hoại tử vùng da tiêm truyền.
Tương tác thuốc :
Methotrexate, metronidazole, tegafu, leucovorin, allopurinol, cimetidine.
Dược lực :
Fluorouracil là thuốc chống ung thư kháng pyrimidin.
Dược động học :
- Hấp thu: Fluorouracil dùng đường tiêm tĩnh mạch hoặc bôi ngoài da.
- Phân bố: Thuốc được khuếch tán nhanh vào các mô, đặc biệt thấm tốt vào các mô u, mô tăng trưởng nhanh như tuỷ xương, niêm mạc ruột( nồng độ thuốc ở các nơi này gấp 6-8 lần ở các mô bình thường) vào được dịch não tuỷ.
- Chuyển hoá: thuốc chuyển hoá ở gan.
- Thải trừ: Fluorouracil thải trừ chủ yếu qua đường hô hấp(60%), một phần thải qua thận.
- Phân bố: Thuốc được khuếch tán nhanh vào các mô, đặc biệt thấm tốt vào các mô u, mô tăng trưởng nhanh như tuỷ xương, niêm mạc ruột( nồng độ thuốc ở các nơi này gấp 6-8 lần ở các mô bình thường) vào được dịch não tuỷ.
- Chuyển hoá: thuốc chuyển hoá ở gan.
- Thải trừ: Fluorouracil thải trừ chủ yếu qua đường hô hấp(60%), một phần thải qua thận.
thuốc Fluorouracil,thuốc có thành phần Fluorouracil,thuốc có thành phần 5-Fluorouracil,thuốc có thành phần Floxuridine
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược
Biluracil 1G
SĐK: QLĐB-591-17Mỗi lọ 20ml chứa: Fluorouracil 1000mg
5-Fluorouracil "Ebewe"
SĐK: VN-17422-13Fluorouracil 50mg/ml
Biluracil 250
SĐK: VD-26365-17Mỗi lọ 5ml chứa: Fluorouracil 250mg
Biluracil 500
SĐK: VD-28230-17Mỗi lọ 10ml chứa: Fluorouracil 500mg
Fludacil 250
SĐK: QLĐB-425-145-Fluorouracil 250mg
Fludacil 500
SĐK: QLĐB-426-145-Fluorouracil 500mg
- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn.
- Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế,
chẩn đoán hoặc điều trị.
- Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn |
|
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC. © Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com |