Phòng phong
thuốc Phòng phong
công dụng của thuốc Phòng phong
cách dùng - liều dùng của thuốc Phòng phong
chống chỉ định của thuốc Phòng phong
thuốc Phòng phong là gì
thành phần thuốc Phòng phong
mô tả thuốc Phòng phong
tác dụng của thuốc Phòng phong
tác dụng phụ của thuốc Phòng phong
tương tác thuốc Phòng phong
Nhóm sản phẩm:Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật
Tên khác :Đồng vân, Hồi vân, Hồi thảo, Bách chi, Lư căn, Bách phỉ, Bình phong, Phong nhục
Thuốc biệt dược mới :Đại tần giao VCP, Cảm cúm đông dược việt, Độc hoạt ký sinh hoàn, Độc hoạt tang ký sinh TW3, Phong tê thấp - HT, Phục cốt tiên đan
Dạng thuốc :Nguyên liệu làm thuốc
Thành phần :
Radix Ledebouriellae seseloidis

Tác dụng :
Phát biểu, trừ phong thấp hay được dùng để trị ngoại cảm, đau khớp xương, trị uốn ván, mắt đỏ, sang lở.
Công dụng :
- Trị ngoại cảm, đau khớp xương, trị uốn ván, mắt đỏ, sang lở.
- Hội chứng phong hàn biểu biểu hiện như sốt, nghiến răng, đau đầu và đau toàn thân: Dùng Phòng phong với Kinh giới và Khương hoạt.
- Hội chứng phong nhiệt biểu biểu hiện như sốt, đau Họng, đỏ mắt và đau đầu: Dùng Phòng phong với Kinh giới, Hoàng cầm, Bạc hà và Liên kiều.
- Hội chứng phong hàn thấp biểu hiện như đau khớp (viên khớp) và co thắt chân tay: Dùng Phòng phong với Khương hoạt và Đương quy.
- Mề đay và ngứa da: Dùng Phòng phong với Khổ sâm và Thuyền thoái trong bài Tiêu Phong Tán.
Liều lượng - cách dùng:
Cách dùng và liều dùng: Sắc uống 4,5 ~ 9g.
Chống chỉ định :
Âm hư hoả vượng không có phong tả thì không nên dùng.
Mô tả:
Mô tả cây thuốc:
Phòng phong là loại cây thảo mọc hằng năm. Cây cao từ 0,75 đến 1,25 mét. Thân cây hình vuông có lông rậm mềm. Lông mọc nhiều ở đỉnh thân cây. Lá mọc đối xứng, có cuống, phiến lá hình trái xoan nhọn, có lông mềm trên cả hai mặt. Lá dài từ 7 đến 15cm, lá rộng từ 3 đến 6 cm. Mép lá có răng cưa. Hoa có màu hồng hoặc tím. Hoa mọc thành cụm mọc ra ở nách lá. Hoa bao gồm nhiều vòng hoa sát nhau. Hạt có hình trứng dài và nhẵn.
Cây thuốc Phòng phong
Bộ phận dùng: Rễ. Rễ chắc thơm, lõi trắng là tốt. Không dùng rễ con.
Thu hái, sơ chế: Rễ đào vào mùa xuân hoặc thu, phơi nắng, ngâm nước và cắt thành từng đoạn.
Mô tả Dược liệu:
Vị thuốc Phòng phong là rễ có hình nón hay hình trụ dài, dần thắt nhỏ lại về phía dưới, hơi ngoằn ngoèo, dài 15 – 30cm, đường kính 0,5 – 2 cm. Mặt ngòai màu nâu xám, sần sùi với những vân ngang, lớp vỏ ngòai thường bong tróc ra, nhiều nốt bì khổng trắng và những u lồi do vết rễ con để lại. Phần đầu rễ mang nhiều vân lồi hình vòng cung, đôi khi là những túm gốc cuống lá dạng sợi có màu nâu, dài 2 – 3 cm. Thể chất nhẹ, dễ gãy, vết gãy không đều, vỏ ngoài màu nâu và có vết nứt, lõi màu vàng nhạt. Mùi thơm, vị đặc trưng, hơi ngọt.
Bào chế:
– Phòng phong: Bỏ đi thân hỏng, dùng nước ngâm, vớt ra, ngấm ướt cắt lát, phơi khô.
– Sao phòng phong: Lấy phòng phong phiến, bỏ vào trong nồi sao qua đến sắc vàng sậm, lấy ra để nguội.
Thành phần hóa học: Chủ yếu có tinh dầu, Manit, chất có Phenola Glucosid đắng, đường, acid hữu cơ vv…
Vị thuốc Phòng phong
Tính vị: Vị ngọt, cay, tính ôn mát.
Quy kinh: Vào các kinh Can, Phế, Tỳ, Vị và Bàng quang.
thuốc Phòng phong,thuốc có thành phần Phòng phong,thuốc có thành phần Radix Ledebouriellae seseloidis,thuốc có thành phần Đồng vân, thuốc có thành phần Hồi vân, thuốc có thành phần Hồi thảo, thuốc có thành phần Bách chi, thuốc có thành phần Lư căn, thuốc có thành phần Bách phỉ, thuốc có thành phần Bình phong, thuốc có thành phần Phong nhục
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược
Đại tần giao VCP
SĐK: TCT-00001-20Tần giao (Radix Gentianae) 39,6 mg; Thạch cao (Gypsum fibrosum) 39,6 mg; Khương hoạt (Rhizoma et R ...
Camsottdy.TW3
SĐK: VD-33171-19Xuyên khung112mg; Khương hoạt 84mg; Phòng phong 56mg;Thương truật 56mg; Bạch chỉ 56mg; Sinh địa 56mg ...
Độc hoạt tang ký sinh TW3
SĐK: VD-32645-19Xuyên khung 80mg; Tế tân 80mg; Bạch linh 80mg; Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương: Độc hoạt 120m ...
Phong tê thấp - HT
SĐK: VD-32607-19Mỗi 15ml cao lỏng chứa: Cao hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Độc hoạt 2g; Phòng phong 1 ...
Phước sanh cảm mạo thông
SĐK: VD-32429-19Cao khô hỗn hợp dược liệu 89,2mg và 350mg bột dược liệu (tương ứng với: Khương hoạt 200mg; Phòng pho ...
Thấp khớp Nam Dược
SĐK: VD-34490-20Mỗi viên chứa 0,5g cao khô dược liệu tương đương: Tang ký sinh 1,5 g; Độc hoạt 1 g; Phòng phong 1 g; ...
- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn.
- Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế,
chẩn đoán hoặc điều trị.
- Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn |
|
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC. © Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com |