Sulfacetamide
chỉ định của thuốc Sulfacetamide
cách dùng - liều dùng của thuốc Sulfacetamide
chống chỉ định của thuốc Sulfacetamide
thuốc Sulfacetamide là gì
thành phần thuốc Sulfacetamide
dược lực thuốc Sulfacetamide
tác dụng của thuốc Sulfacetamide
tác dụng phụ của thuốc Sulfacetamide
tương tác thuốc Sulfacetamide
Nhóm thuốc:Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
Tên khác :Sulfacetamid
Tên Biệt dược :Sulfa-Bleu
Thuốc biệt dược mới :Mekoblue, Bluesun 8ml, Cophalen, Eyeclear, Sulfa Bleu, Sulfacol
Dạng thuốc :Thuốc mỡ; Thuốc nhỏ mắt
Thành phần :
Sulfacetamide

Tác dụng :
Sulfacetamid natri là một dẫn chất sulfonamid dễ tan trong nước, cho dung dịch trung tính nên ít kích ứng kết mạc hơn các sulfonamid khác và thường được sử dụng thuốc nhỏ mắt. Thuốc có tác dụng kìm khuẩn nhưng ở nồng độ rất cao có thể có tác dụng diệt khuẩn. Sulfacetamid cản trở vi khuẩn sử dụng acid para aminobenzoic (PABA) hoặc acid para aminobenzoic glutamic trong quá trình sinh tổng hợp acid folic, cần thiết cho sự phát triển của các vi khuẩn nhạy cảm. Chỉ những vi khuẩn tự tổng hợp acid folic mới bị ức chế bởi các sulfonamid. Tác dụng chống vi khuẩn của sulfonamid bị giảm khi có máu hoặc có mủ vì chúng có chứa acid para-aminobenzoic.
Phổ tác dụng: In vitro, sulfonamid có phổ tác dụng kháng khuẩn rộng chống vi khuẩn gram dương và vi khuẩn gram âm và một số vi khuẩn khác bao gồm: Chlamydia trachomatis.
Những vi khuẩn kháng với một sulfonanid thường kháng chéo với tất cả các sulfonamid. Những vi khuẩn kháng cao với sulfonamid thường kháng vĩnh viễn, nhưng trường hợp kháng nhẹ và trung bình thì có thể lại nhạy cảm.
Phổ tác dụng: In vitro, sulfonamid có phổ tác dụng kháng khuẩn rộng chống vi khuẩn gram dương và vi khuẩn gram âm và một số vi khuẩn khác bao gồm: Chlamydia trachomatis.
Những vi khuẩn kháng với một sulfonanid thường kháng chéo với tất cả các sulfonamid. Những vi khuẩn kháng cao với sulfonamid thường kháng vĩnh viễn, nhưng trường hợp kháng nhẹ và trung bình thì có thể lại nhạy cảm.
Chỉ định :
Nhiễm trùng mắt do vi khuẩn nhạy cảm như viêm kết mạc, loét giác mạc, bệnh mắt hột & mắt hột bội nhiễm.
Phòng nhiễm khuẩn sau khi lấy dị vật hoặc khi có tổn thương ở mắt.
Phòng nhiễm khuẩn sau khi lấy dị vật hoặc khi có tổn thương ở mắt.
Liều lượng - cách dùng:
Nhỏ mắt 5-6 lần/ngày.
Qúa liều :
Không có thông tin về trường hợp quá liều.
Chống chỉ định :
Quá mẫn cảm với sulfamide.
Tác dụng phụ
Dùng lâu có thể gây viêm kết mạc-mí mắt.
Thận trọng lúc dùng :
Mất tác dụng do mủ có chứa acid para-aminobenzoic. Thuốc mỡ có thể làm chậm lành biểu mô giác mạc.
Thận trọng với những chế phẩm có chứa sulfid vì nó có thể gây phản ứng quá mẫn.
Mẫn cảm chéo có thể xảy ra khi trước đó có dùng sulfonamid bằng các đường khác.
Có thể làm các vi khuẩn không nhạy cảm kể cả nấm, phát triển quá mức.
Thận trọng với những chế phẩm có chứa sulfid vì nó có thể gây phản ứng quá mẫn.
Mẫn cảm chéo có thể xảy ra khi trước đó có dùng sulfonamid bằng các đường khác.
Có thể làm các vi khuẩn không nhạy cảm kể cả nấm, phát triển quá mức.
Tương tác thuốc :
Không nên dùng đồng thời với gentamicin sulfat vì có sự đối kháng in vitro. Không dùng đồng thời với các thuốc là dẫn xuất của acid p-aminobenzoic.
Sulfacetamid natri tương kỵ với các chế phẩm có chứa bạc. Có thể tạo tủa với kẽm sulfat, tuỳ thuộc vào nồng độ của thuốc.
Sulfacetamid natri tương kỵ với các chế phẩm có chứa bạc. Có thể tạo tủa với kẽm sulfat, tuỳ thuộc vào nồng độ của thuốc.
Dược lực :
Sulfacetamide là sulfonamid kháng khuẩn.
Dược động học :
Sulfacetamid được hấp thu không đáng kể qua niêm mạc. Nhưng sau khi nhỏ dung dịch sulfacetamid 30% vào mắt thì một lượng nhỏ có thể được hấp thu vào giác mạc.
Bảo quản:
Bảo quản ở nhiệt độ 15-30 độ C, trong bao bì kín, tránh ánh sáng. Không được dùng các dung dịch sulfacetamid natri đã biến màu.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược
Sulfartylen
SĐK: VD-0881-06Methylene blue, sulfacetamide sodium
Naphacollyre
SĐK: V741-H12-05sodium sulfacetamide, Naphazoline, Chlorpheniramine, Berberine
Rhinarin
SĐK: VNA-4006-01Ephedrine hydrochloride, sulfacetamide
Sulfadrin
SĐK: VD-1226-06Ephedrine hydrochloride, sodium sulfacetamide
Sulfarin
SĐK: VNB-0777-01Ephedrine, sulfacetamide
Sulfedrin
SĐK: VNA-3198-00Ephedrine hydrochloride, sodium sulfacetamide
- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn.
- Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế,
chẩn đoán hoặc điều trị.
- Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn |
|
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC. © Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com |