Aluminium hydroxid
chỉ định của thuốc Aluminium hydroxid
cách dùng - liều dùng của thuốc Aluminium hydroxid
chống chỉ định của thuốc Aluminium hydroxid
thuốc Aluminium hydroxid là gì
thành phần thuốc Aluminium hydroxid
dược lực thuốc Aluminium hydroxid
tác dụng của thuốc Aluminium hydroxid
tác dụng phụ của thuốc Aluminium hydroxid
tương tác thuốc Aluminium hydroxid
Nhóm thuốc:Thuốc đường tiêu hóa
Tên khác :nhôm hydroxyd
Thuốc biệt dược mới :Siloxogene, Siloxogene Gel, Atinalox, Axcel Eviline forte suspension, Kremil-S FR, Maloxid
Dạng thuốc :Viên nén;viên nén bao phim; Viên nang;
Hỗn dịch, gel;
Hỗn dịch, gel;
Thành phần :
Aluminium hydroxyd
Chỉ định :
Tăng tiết acid (đau, đầy bụng, khó tiêu, ợ nóng, ợ chua) ở người có loét và không có loét dạ dày - tá tràng; trào ngược dạ dày - thực quản; tăng phosphat máu.
Liều lượng - cách dùng:
Khó tiêu do tăng acid và trào ngược dạ dày - thực quản:
Người lớn: Dạng viên nhai mỗi lần 0,5 - 1,0 g, dạng hỗn dịch uống mỗi lần 320 - 640 mg, ngày 4 lần, uống vào 1 - 3 giờ sau khi ăn và khi đi ngủ, hoặc khi đau, khó chịu.
Trẻ em 6 - 12 tuổi: Uống 320 mg dạng hỗn dịch, ngày 3 lần.
Tăng phosphat máu: Người lớn: Uống 2 - 10 g mỗi ngày, chia làm nhiều lần, vào các bữa ăn. Uống với nhiều nước để giảm táo bón do thuốc.
Chế phẩm phối hợp nhôm hydroxyd và magnesi hydroxyd:
Hỗn dịch: chứa magnesi hydroxyd 195 mg + nhôm hydroxyd 220 mg/5ml: người lớn uống mỗi lần 10 - 20 ml, vào 20 - 60 phút sau khi ăn, trước khi đi ngủ hoặc khi đau, khó chịu. Trẻ em dưới 14 tuổi không nên dùng.
Dạng viên: Chứa magnesi hydroxyd 400 mg + nhôm hydroxyd 400 mg: người lớn nhai mỗi lần 1 - 2 viên vào 1 giờ sau khi ăn và trước khi đi ngủ hoặc khi đau, tối đa 6 lần một ngày.
Người lớn: Dạng viên nhai mỗi lần 0,5 - 1,0 g, dạng hỗn dịch uống mỗi lần 320 - 640 mg, ngày 4 lần, uống vào 1 - 3 giờ sau khi ăn và khi đi ngủ, hoặc khi đau, khó chịu.
Trẻ em 6 - 12 tuổi: Uống 320 mg dạng hỗn dịch, ngày 3 lần.
Tăng phosphat máu: Người lớn: Uống 2 - 10 g mỗi ngày, chia làm nhiều lần, vào các bữa ăn. Uống với nhiều nước để giảm táo bón do thuốc.
Chế phẩm phối hợp nhôm hydroxyd và magnesi hydroxyd:
Hỗn dịch: chứa magnesi hydroxyd 195 mg + nhôm hydroxyd 220 mg/5ml: người lớn uống mỗi lần 10 - 20 ml, vào 20 - 60 phút sau khi ăn, trước khi đi ngủ hoặc khi đau, khó chịu. Trẻ em dưới 14 tuổi không nên dùng.
Dạng viên: Chứa magnesi hydroxyd 400 mg + nhôm hydroxyd 400 mg: người lớn nhai mỗi lần 1 - 2 viên vào 1 giờ sau khi ăn và trước khi đi ngủ hoặc khi đau, tối đa 6 lần một ngày.
Chống chỉ định :
Mẫn cảm với thuốc; giảm phosphat máu; trẻ nhỏ (đặc biệt trẻ bị mất nước và suy thận); rối loạn chuyển hoá porphyrin; chảy máu trực tràng hoặc dạ dày - ruột chưa chẩn đoán được nguyên nhân; viêm ruột thừa.
Tác dụng phụ
Thường gặp: táo bón; chát miệng; cứng bụng; buồn nôn; phân trắng. ít gặp: giảm phosphat máu làm tăng tiêu xương; giảm magnesi máu; tăng calci niệu; nguy cơ nhuyễn xương (khi chế độ ăn ít phosphat hoặc điều trị lâu dài); tăng nhôm trong máu gây bệnh não, sa sút trí tuệ, thiếu máu hồng cầu nhỏ.
Thận trọng lúc dùng :
Suy thận và thẩm tách thận (Phụ lục 4); suy gan (Phụ lục 5); suy tim sung huyết; táo bón; mất nước; mất dịch; rối loạn tiêu hoá có giảm nhu động ruột hoặc tắc nghẽn; tương tác thuốc (Phụ lục 1). Kiểm tra định kỳ nồng độ phosphat máu khi điều trị lâu dài.
Bảo quản:
Để ở nhiệt độ phòng, trong đồ đựng kín.
thuốc Aluminium hydroxid,thuốc có thành phần Aluminium hydroxid,thuốc có thành phần Aluminium hydroxyd,thuốc có thành phần nhôm hydroxyd
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược
Siloxogene
SĐK: Aluminium Hydroxide khan BP 300 mg Magnesi Hydroxide BP 150 mg, Simethicone BP 40 mg.
Siloxogene Gel
SĐK: Aluminium Hydroxide khan BP 300 mg Magnesi Hydroxide BP 150 mg, Simethicone BP 40 mg.
Atinalox
SĐK: VD-34654-20Mỗi gói 15g chứa Magnesium hydroxid 800,4mg; Aluminium hydroxide (dưới dạng dried Alumium hydroxyde ...
Maalox plus
SĐK: VD-21162-14Aluminium hydroxide gel khô 200mg; Magnesium hydroxide 200mg; Simethicon 26,375mg
Maloxid
SĐK: VD-32141-19Magnesium trisilicat khan 400mg; Aluminium hydroxide (gel khô) 300mg
Nhôm hydroxyd 13 %
SĐK: VD-33936-19Mỗi 100 kg chứa nhôm hydroxyd 13,0% từ: Nhôm sulfat 50 kg; Natri carbonat 27 kg; Nước tinh khiết vừa ...
- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn.
- Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế,
chẩn đoán hoặc điều trị.
- Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn |
|
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC. © Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com |