Dapagliflozin 10mg

Dapagliflozin 10mg
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên

Thành phần:

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg
SĐK:893110214223
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao ABIPHA - VIỆT NAM Estore>
Nhà đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm HND Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Chỉ định:

Đái tháo đường týp 2 ở bệnh nhân ≥ 18t.

Đơn trị liệu (khi chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm soát tốt đường huyết & không dung nạp metformin) hoặc phối hợp thuốc làm giảm đường huyết khác kể cả insulin (khi các thuốc này kết hợp chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm soát tốt đường huyết).

Liều lượng - Cách dùng

Dùng 10 mg, 1 lần/ngày.

Sử dụng liều thấp insulin/thuốc kích thích tiết insulin dùng phối hợp để hạn chế nguy cơ hạ đường huyết.

Bệnh nhân suy gan nặng: Khởi đầu 5 mg, nếu dung nạp tốt: có thể tăng 10 mg.

Có thể dùng lúc đói hoặc no: Uống nguyên viên thuốc; vào bất kỳ lúc nào trong ngày, trong hoặc ngoài bữa ăn.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với hoạt chất hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào.

Tương tác thuốc:

Thuốc lợi tiểu (tăng tác dụng lợi tiểu, tăng nguy cơ mất nước và hạ HA). Phép đo 1,5-AG không tin cậy trong đánh giá đường huyết ở bệnh nhân sử dụng thuốc ức chế SGLT2.

Tác dụng phụ:

Hạ đường huyết (khi sử dụng với SU hoặc insulin). Viêm âm hộ-âm đạo, viêm quy đầu và nhiễm trùng đường sinh dục. Nhiễm trùng đường tiết niệu. Chóng mặt. Đau lưng. Tiểu khó. Tiểu nhiều. Tăng hematocrit, giảm ClCr, rối loạn lipid máu.

Chú ý đề phòng:

Bệnh nhân có bệnh tim mạch, đang điều trị với thuốc chống tăng HA có tiền sử hạ HA, đã có tăng hematocrit. Bệnh nhân đang sử dụng thuốc lợi tiểu quai hoặc pioglitazon, suy thận trung bình – nặng: Không khuyến cáo.

Người cao tuổi ≥ 75t: Không khuyến cáo bắt đầu điều trị với dapagliflozin,

Ung thư bàng quang hoặc rối loạn dung nạp galactose, thiếu Lapp lactase hoặc bất thường hấp thu glucose-galactose: Không nên sử dụng.

Hiệu quả và an toàn ở trẻ em 0 -< 18t: Chưa thiết lập.

Không chỉ định điều trị đái tháo đường týp 1.

Nếu nghi ngờ nhiễm ceto-acid, xem xét ngưng hoặc tạm ngưng điều trị.

Tạm ngưng dapagliflozin khi đang điều trị viêm thận – bể thận hoặc nhiễm trùng đường tiết niệu.

Xét nghiệm glucose/nước tiểu (+) do thuốc.

Phụ nữ mang thai và cho con bú: Không nên dùng.

Thông tin thành phần Dapagliflozin

Tác dụng :
Dapagliflozin thuộc nhóm thuốc ức chế SGLT - 2 điều trị bệnh đái tháo đường týp 2. Thuốc ức chế SGLT-2 (sodium-glucose cotransporter 2) làm ức chế phần lớn sự tái hấp thu glucose ở ống thận, do đó góp phần làm giảm đường huyết.
Chỉ định :
Đái tháo đường týp 2 ở bệnh nhân ≥ 18tuổi; Thuốc: đơn trị liệu (khi chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm soát tốt đường huyết & không dung nạp metformin) hoặc phối hợp thuốc làm giảm đường huyết khác kể cả insulin (khi các thuốc này kết hợp chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm soát tốt đường huyết).
Liều lượng - cách dùng:
1 lầnx 10 mg/ngày. Sử dụng liều thấp insulin/thuốc kích thích tiết insulin dùng phối hợp để hạn chế nguy cơ hạ đường huyết. Bệnh nhân suy gan nặng: Khởi đầu 5 mg, nếu dung nạp tốt: có thể tăng 10 mg.

Cách dùng Có thể dùng lúc đói hoặc no: Uống nguyên viên thuốc; vào bất kỳ lúc nào trong ngày, trong hoặc ngoài bữa ăn.
Chống chỉ định :
Quá mẫn với hoạt chất hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào.
Tác dụng phụ
Hạ đường huyết (khi sử dụng với SU hoặc insulin). Viêm âm hộ-âm đạo, viêm quy đầu và nhiễm trùng đường sinh dục. Nhiễm trùng đường tiết niệu. Chóng mặt. Đau lưng. Tiểu khó. Tiểu nhiều. Tăng hematocrit, giảm ClCr, rối loạn lipid máu.

Bộ Y tế Canada đã có cảnh báo về nguy cơ gây giảm mật độ xương (loãng xương)và gãy xương của dapagliflozin trên bệnh nhân có bệnh thận. Vì vậy, nếu bệnh nhân có bệnh thận cần theo dõi nồng độ khoáng trong xương định kỳ để phòng tránh tác dụng phụ trên xương do thuốc gây ra

Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược

DAPA-5A 5mg

SĐK:893110052223

Atiparin 10

SĐK:893110053823

Dapagliflozin Tablet 10mg

SĐK:890110014223

Dapagliflozin Tablet 5mg

SĐK:890110014323

Dapzin-5

SĐK:890110015323

Ritaliflozin

SĐK:893110121223

Dapagliflozin 5mg

SĐK:893110152523

Thuốc gốc

Semaglutide

Semaglutide

Metformin

Metformin hydrochloride

Empagliflozin

Empagliflozin

Dexamethasone

Dexamethasone

Liraglutide

Liraglutide

Corifollitropin alfa

Corifollitropin alfa

Norethisterone

Norethisteron

Ulipristal acetate

Ulipristal acetat

Progesterone

Progesterone

Levothyroxine

Levothyroxin natri

- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC.
© Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com