Solifenacine Invagen 10mg

Solifenacine Invagen 10mg
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên

Thành phần:

Solifenacin succinat 10mg
SĐK:VN-23180-22
Nhà sản xuất: Kern Pharma S.L - TÂY BAN NHA Estore>
Nhà đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt - Pháp Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Chỉ định:

Điều trị triệu chứng tiểu không tự chủ do thôi thúc (tiểu són) và (hoặc) tiểu nhiều lần và tiểu gấp, có thể xảy ra ở bệnh nhân bị hội chứng bàng quang tăng họat động.


Liều lượng - Cách dùng

*Người lớn

- Tiểu không tự chủ

Liều khởi đầu: 5mg, uống 1 lần/ngày.

Liều duy trì: 5–10mg, uống 1 lần/ngày.

- Đi tiểu nhiều

Liều khởi đầu: 5mg, uống 1 lần/ngày.

Liều duy trì:  5–10mg, uống 1 lần/ngày.

Điều chỉnh liều:

Đối với bệnh nhân suy thận từ vừa đến nặng: không dùng vượt quá 5mg 1 lần/ngày.

Bệnh nhân dùng thuốc ức chế CYP450 3A4 (như ketoconazole, ritonavir, nelfinavir, itraconazole): liều dùng không được vượt quá 5mg 1 lần/ngày.

Cách dùng

Thuốc được dùng đường uống và nên nuốt cả viên với nước. Thuốc có thể dùng cùng hoặc không cùng với thức ăn. 

Chống chỉ định:

Chống chỉ định dùng solifenacin ở bệnh nhân bị bí tiểu, tình trạng dạ dày-ruột nặng (bao gồm chứng to đại tràng nhiễm độc), bệnh nhược cơ nặng hoặc glaucoma góc hẹp và những bệnh nhân có nguy cơ đối với những tình trạng này.
- Bệnh nhân quá mẫn cảm với họat chất hoặc bất kỳ thành phần nào của tá dược.
- Bệnh nhân đang thẩm phân máu.
- Bệnh nhân bị suy gan nặng
- Bệnh nhân bị suy thận nặng hoặc suy gan trung bình và những người đang điều trị bằng một chất ức chế CYP3A4 mạnh, như ketoconazol.

Tương tác thuốc:

Solifenacin có thể tương tác với các thuốc như pramlintide, viên nén/viên nang kali.

Các loại thuốc khác có thể ảnh hưởng đến việc loại bỏ solifenacin khỏi cơ thể của bạn, điều này có thể ảnh hưởng đến cách solifenacin hoạt động. Các thuốc này bao gồm một số thuốc kháng nấm azole (chẳng hạn như itraconazole, ketoconazole) và một số thuốc khác.

Tác dụng phụ:

Khô miệng, táo bón, buồn ngủ, đau bụng, mờ mắt, khô mắt, nhức đầu hoặc mệt mỏi/suy nhược

Chú ý đề phòng:

Khi bị các vấn đề về bàng quang khác (như tắc nghẽn bàng quang), tắc nghẽn dạ dày/ruột, bệnh gan, bệnh ruột (như viêm loét đại tràng), chuyển động chậm của dạ dày – ruột, táo bón, bệnh thận, tuyến tiền liệt phì đại, một bệnh cơ/thần kinh nào đó (nhược cơ).

Người lớn tuổi có thể nhạy cảm hơn với các tác dụng phụ của thuốc này, đặc biệt là buồn ngủ, lú lẫn, táo bón hoặc tiểu tiện. Buồn ngủ và lú lẫn có thể làm tăng nguy cơ té ngã.

Trong thời kỳ mang thai, thuốc này chỉ nên được sử dụng khi thật cần thiết. Bạn nên thảo luận về những rủi ro và lợi ích với bác sĩ.

Thông tin thành phần Solifenacin

Chỉ định :
Điều trị triệu chứng tiểu không tự chủ do thôi thúc (tiểu són) và (hoặc) tiểu nhiều lần và tiểu gấp, có thể xảy ra ở bệnh nhân bị hội chứng bàng quang tăng họat động. 
Liều lượng - cách dùng:
*Người lớn

- Tiểu không tự chủ

Liều khởi đầu: 5mg, uống 1 lần/ngày.

Liều duy trì: 5–10mg, uống 1 lần/ngày.

- Đi tiểu nhiều

Liều khởi đầu: 5mg, uống 1 lần/ngày.

Liều duy trì:  5–10mg, uống 1 lần/ngày.

Điều chỉnh liều:

Đối với bệnh nhân suy thận từ vừa đến nặng: không dùng vượt quá 5mg 1 lần/ngày.

Bệnh nhân dùng thuốc ức chế CYP450 3A4 (như ketoconazole, ritonavir, nelfinavir, itraconazole): liều dùng không được vượt quá 5mg 1 lần/ngày.

Cách dùng

Thuốc được dùng đường uống và nên nuốt cả viên với nước. Thuốc có thể dùng cùng hoặc không cùng với thức ăn. 
Chống chỉ định :
Chống chỉ định dùng solifenacin ở bệnh nhân bị bí tiểu, tình trạng dạ dày-ruột nặng (bao gồm chứng to đại tràng nhiễm độc), bệnh nhược cơ nặng hoặc glaucoma góc hẹp và những bệnh nhân có nguy cơ đối với những tình trạng này.
- Bệnh nhân quá mẫn cảm với họat chất hoặc bất kỳ thành phần nào của tá dược.
- Bệnh nhân đang thẩm phân máu.
- Bệnh nhân bị suy gan nặng
- Bệnh nhân bị suy thận nặng hoặc suy gan trung bình và những người đang điều trị bằng một chất ức chế CYP3A4 mạnh, như ketoconazol.
Tác dụng phụ
Khô miệng, táo bón, buồn ngủ, đau bụng, mờ mắt, khô mắt, nhức đầu hoặc mệt mỏi/suy nhược
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược

Vecarzec 10

SĐK:VD-34900-20

Vecarzec 5

SĐK:VD-34901-20

Solifenacin DWP 10mg

SĐK:VD-35363-21

Giannina-5

Giannina-5

SĐK:QLĐB-702-18

Giannina-10

Giannina-10

SĐK:VD-33435-19

Egudin 10

SĐK:QLĐB-680-18

Solifen

SĐK:VN-22365-19

Thuốc gốc

Tiopronin

Tiopronin

Alfuzosin

Alfuzosin hydrochloride

Dutasterid

Dutasteride

Finasteride

Finasteride

Solifenacin

Solifenacin succinate

Succinimide

Succinimide

Pygeum africanum

Pygeum africanum

- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC.
© Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com