Calcium Folinate 10mg/ml Injection

Calcium Folinate 10mg/ml Injection
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm
Đóng gói:Hộp 1 lọ 10ml

Thành phần:

Acid folinic (dưới dạng calci folinat) 100 mg/10ml
SĐK:VN-22925-21
Nhà sản xuất: Hospira Australia Pty Ltd - ÚC Estore>
Nhà đăng ký: Pfizer (Thailand)., Ltd Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Chỉ định:

Dự phòng và điều trị độc tính liên quan chất đối kháng acid folic
Khi phối hợp liều cao methotrexat trong hóa trị
Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ
Phối hợp 5-fluorouracil điều trị ung thư trực tràng muộn

Liều lượng - Cách dùng

Liều calcium folinat biểu thị theo acid folinic.

Dự phòng và điều trị độc tính liên quan chất đối kháng acid folic: IM/IV, liều tương đương lượng chất đối kháng đã dùng, càng sớm càng tốt ngay sau khi phát hiện quá liều.
Khi dùng liều trung bình methotrexat: IM 6-12 mg, mỗi 6 giờ, x 4 lần.

Khi phối hợp liều cao methotrexat trong hóa trị: Tiêm 10 mg/m2 sau lúc bắt đầu dùng methotrexat 6-24 giờ; tiếp theo uống 10 mg/m2, mỗi 6 giờ, cho đến khi nồng độ methotrexat huyết thanh giảm < 10-8 M. Nếu sau 24 giờ dùng methotrexat, creatinin huyết thanh tăng > 50% nồng độ creatinin trước khi dùng methotrexat hoặc nồng độ methotrexat > 5.10-6 M: Tăng liều ngay lập tức 100 mg/m2, mỗi 3 giờ, cho đến khi nồng độ methotrexat < 10-8 M. Nếu xảy ra ngộ độc tiêu hóa, buồn nôn, nôn: Dùng đường tiêm.

Khi dùng trimetrexat glucuronat điều trị viêm phổi do Pneumocystis carinii cho người bệnh suy giảm miễn dịch: 20 mg/m2, mỗi 6 giờ, tiếp tục dùng trong ít nhất 72 giờ sau liều trimetrexat cuối cùng. Chỉnh liều trimetrexat và acid folinic theo dung nạp.
Khi dùng pyrimethamin: Uống/IV, 5-15 mg/ngày.

Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ: 

Do thiếu acid folic: IM 1 mg/ngày. Thời gian dùng tùy thuộc đáp ứng của máu với thuốc.

Do thiếu dihydrofolat reductase bẩm sinh: IM 3-6 mg/ngày.

Phối hợp 5-fluorouracil điều trị ung thư trực tràng muộn:

Phác đồ 1: Mỗi ngày, IV chậm trên 3 phút, 200 mg/m2 acid folinic; sau đó IV 370 mg/m2 5-fluorouracil.
Hoặc, Phác đồ 2: Mỗi ngày, IV chậm 20 mg/m2 acid folinic, sau đó IV 425 mg/m2 5-fluorouracil.

Ðiều trị trong 5 ngày, nhắc lại sau các khoảng 4 tuần, thêm 2 đợt nữa.
Sau đó có thể nhắc lại phác đồ, với khoảng cách 4-5 tuần khi độc tính đợt điều trị trước đã dịu đi

Cách dùng:

Tiêm riêng rẽ calcium folinat và 5-fluorouracil để tránh kết tủa.
Liều > 10mg/m2: Pha thuốc với nước pha tiêm vô khuẩn và sử dụng ngay.
Không IV > 160mg/phút (16 mL dung dịch 10mg/mL hoặc 8 mL dung dịch 20mg/mL mỗi phút)

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
Thiếu máu ác tính và thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ khác do thiếu vitamin B12

Tương tác thuốc:

(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)

Tăng độc tính của 5-fluorouracil.
Liều cao acid folic làm mất tác dụng chống động kinh của phenobarbital, phenytoin, primidon và tăng số lần co giật ở bệnh nhi nhạy cảm.
Liều cao calcium folinat có thể làm giảm tác dụng của methotrexat tiêm vào ống tủy sống

Tác dụng phụ:

Có thể làm tăng độc tính của 5-fluorouracil (viêm miệng, viêm họng thực quản, ỉa chảy, chán ăn, buồn nôn, nôn, rụng tóc, viêm da, giảm bạch cầu)

Chú ý đề phòng:

Bệnh nhân thiếu máu chưa được chẩn đoán.
Giảm liều 5-fluorouracil ở người bị nhiễm độc vừa-nặng về huyết học hoặc tiêu hóa.
Ngừng liệu pháp khi
Bạch cầu 4000/mm3 và tiểu cầu 130000/mm3,
Có chứng cớ rõ ràng là khối u phát triển.
Người cao tuổi, người bệnh suy nhược.
Phụ nữ mang thai (chỉ dùng khi thật cần thiết), cho con bú

Thông tin thành phần Calci Folinat

Dược lực:
Calcium folinate là thuốc giải độc các thuốc đối kháng acid folic.
Dược động học :
- Hấp thu: Folinat calci hấp thu nhanh, nhiều và biến đổi thành 5-methyltetrahydrofolat, là dạng vận chuyển và dự trữ chính của folat trong cơ thể.
- Phân bố: Folinat tập trung mạnh ở dịch não tuỷ, nồng độ bình thường trong dịch não tuỷ là 0,016-0,021 mcg/ml. Nồng độ folat bình thường trong hồng cầu là 0,175-0,316 mcg/ml. Acid tetrahydrofolic và các dẫn chất của nó phân bố vào tất cả các mô, khoảng nửa folat dự trữ của cơ thể ở trong gan.
- Chuyển hoá: chuyển hoá chủ yếu ở gan.
- Thải trừ: Thuốc bài tiết qua nước tiểu, chủ yếu dưới dạng 10-formyl tetrahydrofolat và 5,10-methenyltetrahydrofolat.
Tác dụng :
Folinat calci là dẫn chất của acid tetrahydrofolic, dạng khử của acid folic, là chất tham gia như một đồng yếu tố cho phản ứng chuyển vận một carbon trong sinh tổng hợp purin và pyrimidin của acid nucleic. Sự suy giảm tổng hợp thymidylat ở người thiếu hụt acid folic gây tổng hợp DNA khiếm khuyết và gây thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ. Do có thể dễ dàng biến đổi thành các dẫn chất khác của acid tetrahydrofolic nên acid folinic là chất giải độc mạnh cho tác dụng độc của các chất đối kháng acid folic( như methotrexat, pyrimethamin, trimethoprim) cả lên quá trình tạo máu lẫn trên lưới nội mô. Trong một số bệnh ung thư, acid folinic thâm nhập vào các tế bào và giải cứu các tế bào bình thường khỏi tác dụng độc của các chất đối kháng acid folic tốt hơn các tế bào u, do có sự khác nhau trong cơ chế vận chuyển qua màng
Ací folinic có thể làm mất tác dụng điều trị và tác dụng độc của các chất đối kháng acid folic, các chất này ức chế enzym dihydrofolat reductase.
Chỉ định :
Trung hòa tác dụng độc do dùng methotrexate liều cao
Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic
Phối hợp Calcium folinate với liệu pháp fluorouracil trong điều trị ung thư đại trực tràng muộn.
Liều lượng - cách dùng:
Trung hòa tác dụng độc do dùng methotrexate liều cao: 15mg/m2 da cơ thể/6 giờ dùng trong 72 giờ. Có thể dùng 5-7 ngày. Sau đó giảm liều & chuyển sang uống. Nên dùng calciumfolinat sau vài giờ truyền methotrexate liều cao. Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic 5-15mg/ngày. Phối hợp Calcium folinatetrong ung thư đại tràng: IV 200mg/m2/24 giờ.
Chống chỉ định :
Quá mẫn với thành phần thuốc. Thiếu máu ác tính & thiếu máu khác do thiếu vitamin B12. Có thai, cho con bú.
Tác dụng phụ
Hiếm có dị ứng. Liều cao: rối loạn tiêu hóa, khó ngủ, trầm cảm, kích động.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược

Calci Folinat 10ml

SĐK:VD-29224-18

Calci Folinat 15 mg/ 2ml

SĐK:VD-29003-18

Capoluck

SĐK:VD-29238-18

Atifolin inj

SĐK:VD-24135-16

Calci foIinat 100mg/10ml

SĐK:VD-24225-16

Atifolin 100 inj

SĐK:VD-25641-16

BFS-Calcium folinate

SĐK:VD-21547-14

Thuốc gốc

Sugammadex

Sugammadex

Glutathione

Glutathion

Metadoxine

Metadoxin

Naloxon

Naloxon HCl

Deferoxamine

Deferoxamine mesylate

Idarucizumab

Idarucizumab

Xanh methylen

Methylene blue

Deferiprone

Deferipron

Mesna

Mesna

- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC.
© Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com