Uro-Vaxom

Uro-Vaxom
Dạng bào chế:Viên nang chứa bột đông khô 6mg
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên

Thành phần:

Lyophiliscd Escherichia coli bacterial lysate 6mg
SĐK: QLSP-H03- 1161-19
Nhà sản xuất: OM Pharma - THỤY SĨ Estore>
Nhà đăng ký: Ever Neuro Pharma GMBH Estore>
Nhà phân phối: Công ty TNHH Dược phẩm và Thương mại Việt Áo Estore>

Chỉ định

Điều trị tăng cường miễn dịch trong phòng ngừa nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới tái phát và điều trị hỗ trợ nhiễm khuẩn đường tiết niệu cấp tính. 

Hiệu quả: thuốc có y học bằng chứng cao, được khuyến cáo trong Hướng dẫn điều trị của Hội Tiết niệu Châu Âu (EAU) và Hướng dẫn điều trị của các Hội Thận, Tiết niệu trên thế giới. 

Liều lượng - Cách dùng

Điều trị dự phòng hoặc bổ sung: 1 viên 6mg 1 ngày, uống vào buổi sáng khi đói trong 3 tháng liên tục
Điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu cấp: 1 viên 6mg 1 ngày, uống vào buổi sáng khi đói để hỗ trợ điều trị nhiễm khuẩn thông thường cho đến khi hết triệu chứng nhưng ít nhất trong 10 ngày liên tiếp.

Chống chỉ định

Mẫn cảm với hoạt chất chính hoặc bất kỳ tá dược nào của Uro-Vaxom.

Tác dụng phụ

Tác dụng không mong muốn được thể hiện bởi các cơ quan và tần suất chúng được quan sát thấy trong các thử nghiệm lâm sàng và / hoặc trong quá trình theo dõi thực tế trong thời gian sử dụng Uro-Vaxom. Các tần suất được xác định như sau:
Thường gặp : < 1/10 đến ≥1 / 100 ; Ít gặp: <1/100 đến ≥1 / 1000 ; Hiếm gặp: < 1 / 1.000 đến ≥ 1 / 10.000; Rất hiếm gặp: ít hơn < 1 / 10.000, và bao gồm một số trường hợp cá biệt.
Rối loạn hệ miễn dịch
Ít gặp: quá mẫn
Rất hiếm gặp: phù miệng
Rối loạn hệ thần kinh
Thường gặp: đau đầu
Rối loạn hệ tiêu hóa
Thường gặp: buồn nôn, tiêu chảy, không dung nạp dạ dày, khó tiêu
Ít gặp: đau bụng
Rối loạn ngoài da và các mô dưới da
Ít gặp: phát ban, ngứa
Rất hiếm gặp: rụng tóc
Rối loạn chung và rối loạn tại chỗ tiêm
Ít gặp: sốt
Rất hiếm gặp: phù ngoại biên
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc

Chú ý đề phòng

Không khuyến cáo dùng thuốc cho trẻ em dưới 4 tuổi.

Bảo quản:

Không bảo quản thuốc trên 30oC và giữ vỉ thuốc nguyên vẹn

Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược

Trezilent

SĐK:383110017323

Trezilent

SĐK:383110017423

Trezilent

SĐK:383110018123

Inlyta 5mg

SĐK:400110018223

Gefitinib Alvogen 250mg

SĐK:730110017123

Bendamustin beta 2,5mg/ml

SĐK:840110017223

Thuốc gốc

Oseltamivir

Oseltamivir

Dequalinium

Dequalinium chloride

Semaglutide

Semaglutide

Apixaban

Apixaban

Sotalol

Sotalol hydrochloride

Tolvaptan

Tolvaptan

Palbociclib

Palbociclib

Axitinib

Axitinib

Fluticasone

Fluticasone propionate

Cefdinir

Cefdinir

- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC.
© Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com