MucousAPC 100

MucousAPC 100
Dạng bào chế:Thuốc bột uống
Đóng gói:Hộp 10 gói, 30 gói, 100 gói x 1,5g

Thành phần:

Mỗi gói 1,5g chứa: Carbocistein 100 mg
SĐK:VD-33390-I9
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A - VIỆT NAM Estore>
Nhà đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Chỉ định:

Hỗ trợ điều trị các rối loạn đường hô hấp có tăng tiết đờm nhày, quánh; bao gồm COPD

Liều lượng - Cách dùng

Trẻ > 5 tuổi: 5 mL x 3 lần/ngày,
Trẻ 2-5t.: 5 mL x 1-2 lần/ngày.

Thời gian điều trị: không quá 8-10 ngày

Cách dùng:

1 thìa cà phê ≈ 5mL.
1 thìa canh ≈ 15mL

Chống chỉ định:

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
Loét dạ dày tá tràng tiến triển.
Trẻ < 2 tuổi

Tương tác thuốc:

Thuốc chống ho, thuốc làm khô sự tiết đàm: tác dụng giống atropin. Chế phẩm khác chứa carbocistein: để tránh quá liều

Tác dụng phụ:

Hiếm: nôn; phản ứng phản vệ; ban da, dị ứng da, hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng

Chú ý đề phòng:

Bệnh nhân có tiền sử tăng tiết acid hoặc loét đường tiêu hóa.
Thuốc chứa methylparaben, propylparaben:có thể gây phản ứng dị ứng muộn; sorbitol: không sử dụng ở bệnh nhân mắc rối loạn di truyền về dung nạp fructose, có thể có tác dụng nhuận tràng nhẹ; natri: cân nhắc trên bệnh nhân đang ăn kiểm soát natri.
Không dùng thuốc trong thai kỳ trừ khi thật cần thiết

Thông tin thành phần Carbocisteine

Dược lực:
Thuốc biến đổi dịch tiết, có tính chất tiêu nhầy.
Dược động học :
Sau khi uống, thuốc được hấp thu nhanh và đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau 2 giờ.
Sinh khả dụng kém, dưới 10% liều dùng do được chuyển hóa mạnh và chịu ảnh hưởng khi qua gan lần đầu.
Thời gian bán hủy đào thải khoảng 2 giờ.
Thuốc và các chất chuyển hóa chủ yếu được đào thải qua thận.
Tác dụng :
Carbocisteine có tác dụng làm loãng đàm bằng cách cắt đứt cầu nối disulfures liên kết chéo các chuỗi peptide của mucin, yếu tố làm tăng độ nhớt của dịch tiết. Tính chất này làm giảm độ quánh của chất nhầy, làm thay đổi độ đặc của đàm và giúp khạc đàm dễ dàng.
Chỉ định :
Rối loạn cấp hay mãn tính đường hô hấp trên và dưới đi kèm theo tăng tiết đàm nhầy đặc và dai dẳng như viêm mũi, viêm xoang, viêm phế quản cấp và mãn, khí phế thũng và giãn phế quản.
Liều lượng - cách dùng:
Thời gian điều trị ngắn và không quá 5 ngày.
Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: mỗi lần uống 2 viên hoặc 1 muỗng lường xirô 5%, ngày 3 lần, nên uống thuốc xa bữa ăn.
Nhũ nhi và trẻ em dưới 15 tuổi: dùng dạng xirô 2%, liều 20-30mg/kg/ngày, chia làm 2-3 lần, uống xa bữa ăn.
- Dưới 5 tuổi: 1-2 muỗng café/ngày.
- Trên 5 tuổi: 3 muỗng café/ngày.
Chống chỉ định :
Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Tác dụng phụ
Có thể xảy ra hiện tượng không dung nạp đường tiêu hóa (đau dạ dày, buồn nôn, ói mửa và tiêu chảy), nên giảm liều trong trường hợp này.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược
Thuốc gốc

Butamirate citrate

Butamirate citrate

Montelukast

Montelukast

Dextromethorphan

Dextromethorphan hydrobromide

Ambroxol

Ambroxol hydrochloride

Theophylline

Theophylline

Erdosteine

Erdosteine

Natri benzoat

Natri benzoate

Umeclidinium + vilanterol

Umeclidinium + vilanterol

Beclomethasone

Beclomethasone dipropionate

Guaifenesin

glyceryl guaiacolate

- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC.
© Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com