Bourabia-8

Bourabia-8
Hotline: 19003156
Dạng bào chế:Viên nén

Thành phần:

SĐK:VD-32809-19
Nhà sản xuất: Công ty CP Dược phẩm Đạt Vi Phú (DAVIPHARM) - VIỆT NAM Estore>
Nhà đăng ký: Công ty CP Dược phẩm Đạt Vi Phú (DAVIPHARM) Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Chỉ định:

- Ðiều trị hỗ trợ giúp giãn cơ trong các bệnh lý thoái hóa đốt sống & các rối loạn tư thế cột sống: vẹo cổ, đau lưng, đau thắt lưng, liệu pháp phục hồi chức năng & vật lý trị liệu. 
- Tình trạng co thắt cơ sau chấn thương & các rối loạn thần kinh. 
- Ðiều trị đau bụng kinh.

Liều lượng - Cách dùng

Khuyến cáo dùng 1 viên 8mg x2 lần/ngày dành cho người lớn

Có thể tăng từ từ nửa liều 2 ngày một lần cho đến gấp đôi liều khởi đầu, hay ngoại lệ tăng gấp ba (điều trị ngắn hạn).

Ðiều trị dài hạn: có thể giảm liều trong ngày.

Thời gian điều trị không được vượt quá 7 ngày liên tiếp.

Tránh dùng quá liều tối đa và dùng trong thời gian dài. Trẻ em: Không nên dùng cho trẻ em dưới 16 tuổi vì vấn đề an toàn. Nên tham khảo ý kiến bác sĩ chuyên môn nếu muốn thay đổi liều dùng vì tùy từng cơ địa của người bệnh mà thuốc sẽ phát huy tác dụng khác nhau.

mua-hang-ngay.gif

Chống chỉ định:

Chống chỉ định cho các trường hợp mẫn cảm với bất kỳ các thành phần nào của thuốc hoặc các trường hợp có tiền sử bị dị ứng với thiocolchicoside, phụ nữ mang thai – Phụ nữ cho con bú – Phụ nữ có khả năng mang thai mà không dùng biện pháp tránh thai.

Tác dụng phụ:

Giống như các sản phẩm khác, thuốc Bourabia-8 cúng có thể gây ra một số tác dụng phụ không mong muốn. Theo điều tra trên lâm sàng thì thường gặp các rối loạn về tiêu hoá, đau dạ dày, rối loạn về tâm thần như gây buồn ngủ.

Ít gặp các triệu chứng như nôn mửa, ngứa phát ban ở da, nổi mày đay,..Và hiếm gặp các trường hợp viêm gan tiêu tế bào hoặc ứ mật.

Chú ý đề phòng:

Hãy đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng thuốc.

Hiệu quả của thuốc phụ thuộc vào từng cơ địa của người bệnh.

Chú ý hạn sử dụng của thuốc, cần tìm hiểu kỹ về các tác dụng phụ của thuốc.

Ở những trường hợp bệnh nhân có tiền sử bị động kinh hay có nguy cơ co giật cần phải lưu ý khi sử dụng thuốc vì Thiocolchicoside có trong thuốc có thể làm tăng nguy cơ co giật, cần ngưng sử dụng thuốc nếu xảy ra co giật, tốt nhất nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị nếu muốn sử dụng thuốc tiếp.

Nếu có các dấu hiệu và triệu chứng tổn thương gan bệnh nhân nên ngưng điều, giảm liều khi có triệu chứng tiêu chảy. Dùng chung với thuốc băng dạ dày khi cần.

Chỉ sử dụng thiocolchicoside ở liều thấp trong thời gian ngắn để giảm đau do co thắt cơ. Chỉ khuyến cáo sử dụng thiocolchicoside để điều trị hỗ trợ co thắt cơ cấp tính trong bệnh lý cột sống ở người lớn và trẻ em từ 16 tuổi trở lên. Không khuyến cáo dùng thuốc để điều trị kéo dài cho các tình trạng mãn tính. Các nghiên cứu tiền lâm sàng cho thấy một trong các chất chuyển hóa của

Cảnh báo về tá dược Thuốc có chứa cellactose, bệnh nhân bị bệnh di truyền hiếm gặp kém dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc rối loạn hấp thu glucose-galactose không nên sử dụng.

Lưu ý cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú
Thuốc chống chỉ định cho phụ nữ có thai hoặc phụ nữ có khả năng mang thai mà không dùng biện pháp tránh thai thích hợp.

Thiocolchicoside có thể gây ra dị bội ở nồng độ gần với nồng độ ở người với liều 8mg x 2 lần/ ngày. Dị bội được coi là một nguy cơ gây quái thai, gây độc cho phôi hoặc thai nhi, sảy thai tự phát, giảm khả năng sinh sản ở nam giới và nguy cơ tiềm ẩn và gây bệnh ung thư. Để phòng ngừa, nên tránh sử dụng liều vượt quá liều khuyến cáo hoặc trong thời gian dài.

Không sử dụng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú vì thuốc có thể hoà vào sữa mẹ sẽ gây ảnh hưởng đến đứa con vì thiocolchicoside và chất chuyển hóa của nó gây hoạt hóa aneugenic ở các nồng độ khác nhau, có thể tăng nguy cơ suy giảm khả năng sinh sản.

Lưu ý đối với người lái xe và vận hành máy móc

Theo nghiên cứu trên lâm sàng thì thiocolchicoside có thể gây buồn ngủ nên cần thận trọng khi lái xe hay vận hành máy móc để tránh các trường hợp đáng tiếc xảy ra.

Thông tin thành phần Thiocolchicoside

Dược lực:
Thiocolchicoside là dẫn chất bán tổng hợp chứa lưu huỳnh từ một glycoside ở cây colchicum, có tác dụng thư giãn cơ nhưng không ảnh hưởng đến cơ thể như glycoside trên.

Là chất chủ vận có chọn lọc đến thụ thể GABAnergic và glycinergic, thuốc này tác động đến hiện tượng co cứng cơ do chấn thương hoặc chứng thấp khớp cũng như co cứng cơ có nguồn gốc ở hệ thần kinh trung ương.

Không tác động hệ tim mạch, các cơ hô hấp, không làm biến đổi các vận động theo ý muốn.
Dược động học :

- Tác dụng giãn cơ xuất hiện sau khi tiêm bắp 30-40 phút. Sinh khả dụng hoạt chất này bằng khoảng 75% liều dùng tiêm bắp.

- Sau khi chuyển hóa ở huyết tương, khoảng 20% liều thuốc thải qua nước tiểu với thời gian bán thải trung bình 4,5 giờ.

- Với liều 2x4mg/ ngày trong 07 liên tiếp, không nhận thấy có tích lũy thuốc ở cơ thể
Tác dụng :
Là chất dãn cơ, Thiocolchicoside loại bỏ hay làm giảm đáng kể sự co thắt có nguồn gốc trung ương.
Chỉ định :
Ðược đề nghị điều trị hỗ trợ các co thắt gây đau trong:
Các bệnh lý thoái hóa đốt sống và các rối loạn tư thế cột sống: vẹo cổ, đau lưng, đau thắt lưng.
Các bệnh lý chấn thương và thần kinh (với sự co cứng) và trong phục hồi chức năng.
Ðau bụng kinh.
Liều lượng - cách dùng:
Thuốc dành cho người lớn:
Liều khởi đầu 4 mg/ngày.
Dạng cấp tính: có thể tăng từ từ nửa liều mỗi 2 ngày cho đến gấp đôi liều khởi đầu, hay ngoại lệ tăng gấp ba (điều trị ngắn hạn).
Ð
iều trị dài hạn: có thể giảm liều trong ngày.
Chuẩn bị cho những đợt liệu pháp vận động: lưu ý thời gian cần thiết (1-2 giờ) để thuốc có tác dụng.
Chống chỉ định :
Có tiền sử bị dị ứng với thiocolchicoside.
Tác dụng phụ
Nổi sẩn ngoài da.
Hiếm gặp: rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy, đau dạ dày.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược

Thiocolchicoside Savi

SĐK:VD-35213-21

Minson 4mg

SĐK:VD-32481-19

Minson 8mg

SĐK:VD-32482-19

Sciomir

Sciomir

SĐK:VN-16109-13

Coltramyl 4mg

Coltramyl 4mg

SĐK:V1186-H12-05

Coltramyl 4mg

Coltramyl 4mg

SĐK:VD-22638-15

Bourabia-8

SĐK:VD-28448-17

Thiochicod 4 mg

SĐK:VD-21563-14

Thuốc gốc

Avanafil

Avanafil

Eperisone

Eperisone hydrochloride

Clorphenesin

Clorphenesin

Atracurium besylate

Atracurium besylate

Thiocolchicoside

Thiocolchicoside

Tolazoline

Tolazoline hydrochloride

Neostigmin

Neostigmin methylsulfat

Tizanidine

Tizanidine hydrochloride

Cyclobenzaprine

Cyclobenzaprine

- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC.
© Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com