HETOPARTAT

HETOPARTAT
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm
Đóng gói:Hộp 5 ống x 10 ml

Thành phần:

SĐK:VD-19270-13
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược DANAPHA - VIỆT NAM Estore>
Nhà đăng ký: Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Chỉ định:

Hỗ trợ điều trị một số bệnh lý gan như: bệnh gan cấp tính hoặc mạn tính (viêm gan, di chứng của viêm gan, rối loạn chức năng gan, tổn thương nhu mô gan, xơ gan)

Liều lượng - Cách dùng

Dùng theo liều chỉ định của Bác Sĩ hoặc liều thường dùng :

Đường dùng: tiêm truyền hoặc tiêm tĩnh mạch chậm
Liều khởi đầu là 1 - 2 ống mỗi ngày, dùng trong 1 tuần. Liều này có thể được dùng tiếp tục trong 3-4 tuần nữa
Trong trường hợp bệnh nặng, liều có thể tăng lên 4 ống mỗi ngày

Chống chỉ định:

Bệnh nhân suy thận nặng
Không dùng thuốc cho những bệnh nhân bị nhiễm acid lactate, ngộ độc methanol, không dung nạp fructose-sorbitol và thiếu men fructose-1,6-disphosphatase
Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
norikid

Thông tin thành phần L-Ornithin L-Aspartat

Dược lực:
L-ornithin L-aspartat (LOLA) là dạng muối bền của hai amino acid ornithin và aspartic acid, được chỉ định trong các bệnh gan cấp và mạn tính, như xơ gan, gan nhiễm mỡ, viêm gan, kết hợp với tăng amoniac máu, đặc biệt là trong các biến chứng về thần kinh (bệnh não gan). LOLA kích thích tổng hợp vòng urê và glutamin, đóng vai trò quan trọng trong cơ chế giải độc amoniac. Hiện vẫn còn nhiều quan điểm chưa thống nhất về tác dụng hạ amoniac máu của LOLA . .
Chỉ định :
Hỗ trợ điều trị một số bệnh lý ở gan như viêm gan mạn tính,viêm gan do rượu.
Điều trị các rối loạn khởi phát trong tiền hôn mê gan, hôn mê gan. Các tình trạng tăng amoniac huyết trong các bệnh gan: viêm gan cấp và mạn tính, xơ gan, gan nhiễm mỡ, bệnh não gan.
Liều lượng - cách dùng:
Sử dụng theo chỉ định của bác sĩ.
Chống chỉ định :
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Suy thận.
Bệnh nhân nhiễm Acid lactic, nhiễm độc Methanol, không dung nạp Fructose – sorbitol, thiếu men Fructose 1,6 – diphosphatase.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược

Hepa-Merz

SĐK:VN-17364-13

Helpovin

SĐK:VN-15409-12

Philpovin

SĐK:VN-15408-12

Diomyta

SĐK:VN-15411-12

Hembi inj 5g

SĐK:VN-16013-12

Ledist

SĐK:VN-14404-11

Thuốc gốc

Prucalopride

Prucaloprid

Tiropramide

Tiropramide HCl.

Rebamipide

Rebamipide

Hesperidin

Hesperidine

Glycerol

Glycerol

Ursodiol

Ursodiol

Ursodeoxycholic

Ursodeoxycholic acid

Tenapanor

Tenapanor

- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC.
© Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com