Poltraxon

Poltraxon
Dạng bào chế:Bột pha tiêm
Đóng gói:Hộp 1 lọ

Thành phần:

Ceftriaxon (dưới dạng ceftriaxon natri) 1g
SĐK:VN-20334-17
Nhà sản xuất: Pharmaceuticals Works Polpharma S.A - BA LAN Estore>
Nhà đăng ký: Pharmaceuticals Works Polpharma S.A Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Chỉ định:

- Nhiễm trùng hô hấp, tai - mũi - họng, thận - tiết niệu sinh dục, nhiễm trùng máu, viêm màng não mủ.
- Dự phòng nhiễm trùng hậu phẫu, nhiễm trùng xương khớp, da, vết thương & mô mềm, viêm phúc mạc, viêm túi mật, viêm đường mật & nhiễm trùng tiêu hóa.

Liều lượng - Cách dùng

Đối với người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: ngày dùng từ 1-2g một lần trong ngày tương đương với từ 1-2 lọ thuốc tiêm; một số trường hợp nặng hơn tăng lên đến 4g một lần trong ngày tương đương với 4 lọ thuốc tiêm.

Đối với trẻ em dưới 12 tuổi, tiêm 1 lần trong ngày, liều lượng phụ thuộc vào trọng lượng của trẻ, từ 20-80mg/kg tùy vào tình trạng của bệnh.

Viêm màng não có thể đến 100mg/kg/ngày, nhưng không quá 4g/ngày.

Chống chỉ định:

Dị ứng với penicillin vì nguy cơ dị ứng chéo giữa các nhóm kháng sinh (bị dị ứng với Penicillin dễ bị ứng với cả Cephalosporin).

Phụ nữ có thai: Vì thuốc đi qua được hàng rào nhau thai.

Trẻ sơ sinh thiếu tháng.

Tương tác thuốc:

Thuốc có khả năng đối kháng với Chloramphenicol, tương kị với các dung dịch chứa Canxi. vì vậy không pha chung ống tiêm hay truyền cùng với Aminoglycosid.

Không dùng cùng với các thuốc lợi tiểu vì sẽ tăng nguy cơ suy thận cho bệnh nhân.

Không dùng với các thuốc chứa Probenecid làm chậm thải trừ, do đó kéo dài tác dụng của Cephalosporin.

Tác dụng phụ:

Quá mẫn da, vàng da, tăng men gan, suy thận cấp, viêm đại tràng nặng, viêm phổi kẽ & sốc.

Chú ý đề phòng:

Bệnh nhân phải tuân thủ tuyệt đối theo hướng dẫn sử dụng của bác sĩ, không tự làm theo ý mình.

Chú ý điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy giảm chức năng gan thận vì thuốc thải trừ qua gan và thận

Chỉ sử dụng thuốc khi bị nhiễm khuẩn nặng, cần hạn chế sử dụng kháng sinh này nếu không thật cần thiết.

Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thận trọng khi dùng thuốc cho bà mẹ đang cho con bú vì thuốc có bài tiết vào sữa mẹ, tuy chỉ với nồng độ thấp nhưng mẹ nên thận trọng, nếu dùng thuốc thì nên tạm ngừng cho bé bú sữa.

Phụ nữ có thai không được dùng thuốc Poltraxon.
Herbal gluco

Thông tin thành phần Ceftriaxone

Dược động học :
- Hấp thu : Ceftriaxone hấp thu kém qua đường tiêu hoá, chỉ dùng đường tiêm.
- Phân bố: rộng khắp các mô và dịch cơ thể, xâm nhập tốt vào dịch não tuỷ, nhất là khi màng não bị viêm. Thuốc qua được nhau thai và sữa mẹ.
- Chuyển hoá:ở gan.
- Thải trừ: chủ yếu qua thận.
Chỉ định :
Điều trị nhiễm khuẩn nặng do đã kháng cephalosporin thế hệ I và thế hệ II:
Nhiễm khuẩn huyết.
Viêm màng não, áp xe não, viêm màng trong tim.
Nhiễm khuẩn ổ bụng, xương khớp, da & mô liên kết.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp nặng, đặc biệt là viêm phổi, viêm tai giữa.
Nhiễm khuẩn thận, tiết niệu, sinh dục, bao gồm lậu cầu.
Nhiễm khuẩn ở người suy giảm sức đề kháng.
Phòng ngừa nhiễm khuẩn trong phẫu thuật.
Liều lượng - cách dùng:
Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1-2g x 1 lần/ngày, trường hợp nặng có thể tăng đến 4g/lần/ngày. Trẻ < 12 tuổi: 20-80mg/kg x 1 lần/ngày. Viêm màng não có thể đến 100mg/kg/ngày, nhưng không quá 4g. Tiêm IV chậm (hoà 1g với 10mL nước cất) hay truyền IV (hoà 2g trong 40mL dung dịch không chứa Ca như NaCl 0.9% hay Dextrose 5%).
Chống chỉ định :
Dị ứng với cephalosporin.
Trẻ sơ sinh thiếu tháng.
Thận trọng với người suy thận.
Tiênf sử dị ứng với penicillin vì có thể dị ứng chéo.
Tác dụng phụ
Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, phản ứng da, rối loạn huyết học, viêm tại nơi tiêm.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược

Cefcin 1g

SĐK:VN-18392-14

Ceftriaxon Stragen 1g

SĐK:VN-16171-13

Cessnari

SĐK:VN-16365-13

Porison

SĐK:VN-16426-13

Suctison

SĐK:VN-16350-13

Miraxone

SĐK:VN-16580-13

Dasfricef 1g

SĐK:VN-16592-13

Thuốc gốc

Cefdinir

Cefdinir

Rifaximin

Rifaximin

Cefodizime

Cefodizime natri

Caspofungin

Caspofungin

Avibactam

Avibactam

Atazanavir

Atazanavir

Cloroquin

Chloroquine phosphate

Cephradine

Cephradin

Molnupiravir

Molnupiravir

Rilpivirin

Rilpivirin hydrochlorid

- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC.
© Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com