Atormax

Atormax
Dạng bào chế:Viên nang cứng
Đóng gói:Hộp 10 vỉ (Alu-PVC) x 10 viên

Thành phần:

SĐK:VD-25999-16
Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco - VIỆT NAM Estore>
Nhà đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Chỉ định:

- Tăng amoniac huyết liên quan đến bệnh lý gan cấp tính và mạn tính, xơ gan, gan nhiễm mỡ, viêm gan… 
- Điều trị rối loạn ý thức, biến chứng thần kinh liên quan đến bệnh lý gan. 

Liều lượng - Cách dùng

Uống sau bữa ăn.

- Người lớn và trẻ em lớn hơn 7 tuổi: 
+ Uống 1-3 viên/lần x 3 lần/ngày. Trong 1-2 tuần.
+ Liều duy trì: 1 viên/lần x 3 lần/ngày. Trong tối thiểu 4-5 tuần.
- Trẻ em dưới 7 tuổi: Dùng ½ liều người lớn. Thời gian điều trị phụ thuộc vào bệnh.

Chống chỉ định:

- Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
- Người suy thận nặng.
- Bệnh nhân nhiễm acid lactic, nhiễm độc methanol, không dung nạp fructose-sorbitol, thiếu men Fructose 1, 6-diphosphatase.

Thông tin thành phần L-Ornithin L-Aspartat

Dược lực:
L-ornithin L-aspartat (LOLA) là dạng muối bền của hai amino acid ornithin và aspartic acid, được chỉ định trong các bệnh gan cấp và mạn tính, như xơ gan, gan nhiễm mỡ, viêm gan, kết hợp với tăng amoniac máu, đặc biệt là trong các biến chứng về thần kinh (bệnh não gan). LOLA kích thích tổng hợp vòng urê và glutamin, đóng vai trò quan trọng trong cơ chế giải độc amoniac. Hiện vẫn còn nhiều quan điểm chưa thống nhất về tác dụng hạ amoniac máu của LOLA . .
Chỉ định :
Hỗ trợ điều trị một số bệnh lý ở gan như viêm gan mạn tính,viêm gan do rượu.
Điều trị các rối loạn khởi phát trong tiền hôn mê gan, hôn mê gan. Các tình trạng tăng amoniac huyết trong các bệnh gan: viêm gan cấp và mạn tính, xơ gan, gan nhiễm mỡ, bệnh não gan.
Liều lượng - cách dùng:
Sử dụng theo chỉ định của bác sĩ.
Chống chỉ định :
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Suy thận.
Bệnh nhân nhiễm Acid lactic, nhiễm độc Methanol, không dung nạp Fructose – sorbitol, thiếu men Fructose 1,6 – diphosphatase.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược
Gyllex

Gyllex

SĐK:VD-21057-14

Samibest

SĐK:VD-29805-18

Hepaur 1g

SĐK:VD-26326-17

Hepaur 5g

SĐK:VD-27162-17

Porusy

SĐK:VD-24636-16

Atihepam 500

SĐK:VD-24736-16

Atihepam 150

SĐK:VD-25644-16

Thuốc gốc

Prucalopride

Prucaloprid

Tiropramide

Tiropramide HCl.

Rebamipide

Rebamipide

Hesperidin

Hesperidine

Glycerol

Glycerol

Ursodiol

Ursodiol

Ursodeoxycholic

Ursodeoxycholic acid

Tenapanor

Tenapanor

- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC.
© Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com