Benate

Benate
Dạng bào chế:Kem bôi da
Đóng gói:Hộp 1 tuýp 5 gam, 10 gam

Thành phần:

Clobetason butyrat 2,5mg / 5g
SĐK:VD-24464-16
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap - VIỆT NAM Estore>
Nhà đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Chỉ định:

Giảm viêm và ngứa của các bệnh về da đáp ứng với corticosteroid: bệnh da dai dẳng, vảy nến, chàm lâu ngày khó trị, lichen phẳng, lupus hồng ban dạng đĩa và các tình trạng khác không đáp ứng với các loại steroid yếu hơn

Liều lượng - Cách dùng

Bôi một lớp mỏng lên vùng da bệnh, 1-2 lần/ngày, chà xát nhẹ nhàng

Cách dùng:

Bôi da

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
Bệnh trứng cá đỏ, trứng cá, viêm quanh miệng.
Bệnh ở da do virus (Herpes, thủy đậu), nhiễm nấm (Candida, nấm tóc) hoặc nhiễm khuẩn (chốc lở)

Tác dụng phụ:

Thường gặp: bỏng rát, đau nhói như côn trùng đốt
Ít gặp: ngứa, teo da, nứt da, ban đỏ, tê ngón tay, giãn mao mạch

Chú ý đề phòng:

Không nên sử dụng trên mặt, háng, nách.
Không nên băng kín.
Tránh bôi lên vết thương hở và vùng da nhạy cảm.
Nếu không cải thiện trong vòng 2 tuần cần chuẩn đoán lại.
Nên ngừng sử dụng khi triệu chứng được cải thiện.
Trẻ em < 12 tuổi: không nên sử dụng Benate Fort Ointment.
Phụ nữ mang thai (tránh dùng), cho con bú

Thông tin thành phần Clobetason butyrat

Dược lực:
Clobetasol là một corticosteroid mạnh.
Dược động học :
Hấp thu: Clobetasol ít hấp thu qua da hay được dùng điều trị viêm da dị ứng.
Tác dụng :
Clobetasol có tác dụng chống viêm mạnh, do ức chế tổng hợp các chất trung gian hoá học gây phản ứng viêm.
NGoài ra thuốc còn có tác dụng ức chế dòng bạch cầu đơn nhân, đa nhân, lympho bào đi vào mô để gây khởi phát phản ứng viêm.
Clobetasol còn có tác dụng ức chế giải phóng các chất trung gian hoá học gây dị ứng như histamin, serotonin, bradykinin....
Chỉ định :
Ðiều trị ngắn hạn các bệnh da dai dẳng như vẩy nến, chàm, lichen phẳng, lupus đỏ & các bệnh da kém đáp ứng với corticoid ít hoạt tính hơn.
Liều lượng - cách dùng:
Thoa 1-2 lần lên vùng da bệnh. Không dùng quá 2 tuần, tổng liều không quá 50g/tuần.
Chống chỉ định :
Quá mẫn với thành phần thuốc. Trẻ < 12 tuổi. Trứng cá đỏ, mụn trứng cá, viêm da quanh miệng, nhiễm virus da nguyên phát, nhiễm nấm, vi khuẩn.
Tác dụng phụ
Cảm giác nóng, châm chích. Ngứa, teo da, nứt da. Khô da, viêm nang lông, phát ban dạng mụn, giảm sắc tố, bội nhiễm, viêm da dị ứng. Tác động toàn thân của corticoid.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược
Lifedovate

Lifedovate

SĐK: VD-15085-11

Nuvats

SĐK:VD-26011-16

Thuốc gốc

Tretinoin

Tretinoine

Imiquimod

Imiquimod

Clobetasol

Clobetasol butyrat

Acid azelaic

Azelaic Acid

Nepidermin

Nepidermin

Hydroquinone

Hydroquinone

Tacrolimus

Tacrolimus

Flurandrenolide

Flurandrenolid

Trifarotene

trifarotene

- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC.
© Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com