Ferimond

Thành phần:
Nhà sản xuất: | Cho-A Pharm Co., Ltd - HÀN QUỐC | Estore> | |
Nhà đăng ký: | Phil International Co., Ltd | Estore> | |
Nhà phân phối: | Estore> |
Chỉ định:
Liều lượng - Cách dùng
Liều lượng: Tính theo sắt nguyên tố chứa trong viên thuốc:
Điều trị thiếu máu thiếu sắt:
Người lớn: 100 đến 200 mg/ngày (tính theo sắt nguyên tố), chia làm hai lần cho đến khi hết thiếu máu thiếu sắt (có thể điều trị kéo dài tối đa tới 6 tháng).
Trẻ em: 6 đến 10 mg/kg/ngày, chia làm hai lần.
Điều trị dự phòng:
Phụ nữ có thai: 50 mg/ngày (kể từ tuần thứ 24 thai kỳ). Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ: 6 đến 10 mg/ngày (nuôi theo chế độ sữa - bột hoàn toàn).
Người cao tuổi: 10 đến 20 mg/ngày (chế độ ăn mất cân đối).
Tác dụng không mong muốn: Kích ứng đường tiêu hóa: Đau bụng vùng thượng vị, buồn nôn và nôn, táo bón với phân đen, ỉa chảy. Trong một số trường hợp sử dụng kéo dài có thể gây ứ sắt (bệnh nhiễm hemosiderin).
Cách xử trí: Giảm liều, hoặc đổi sang dạng muối sắt khác.
Quá liều và cách xử trí
Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, đau bụng, ỉa chảy có thể có máu, chảy máu trực tràng, sốc do hoại tử dạ dày - ruột.
Xử trí: Rửa dạ dày bằng dung dịch kiềm (natri bicarbonat 1%) và/hoặc dung dịch có chứa deferoxamin (5 - 10 g hoà tan trong 50 - 100 ml nước). Định lượng sắt huyết thanh cấp. Nếu lượng sắt dùng trên 60 mg/kg cân nặng hoặc có triệu chứng của sốc: Nên chỉ định deferoxamin truyền tĩnh mạch với liều 15 mg/kg/giờ. Điều trị các triệu chứng nếu có.
Độ ổn định và bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, ở nhiệt độ phòng, ngoài tầm với trẻ em.