Jinfif

Nhóm thuốc: Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Hàm lượng:
370mg
SĐK:VN-14397-11
Nhà sản xuất: | Jin Yang Pharm Co., Ltd - HÀN QUỐC | Estore> | |
Nhà đăng ký: | Wuhan Grand Pharm Goup Co., Ltd | Estore> | |
Nhà phân phối: | Estore> |
Chỉ định:
Viêm khớp dạng thấp, viêm xương-khớp, đau hông, đau bụng kinh, viêm đau sau phẫu thuật, sau chấn thương, viêm bao gân, bong gân.
Viêm phần phụ, viêm họng, amiđan, tai, xoang
Liều lượng - Cách dùng
Người lớn: 1 viên x 3 lần/ngày; nặng: 2 viên ngày 1 lần.
Chỉnh liều theo tuổi & triệu chứng
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
Tiền sử/đang loét đường tiêu hóa
Tiền sử/đang loét đường tiêu hóa
Tương tác thuốc:
Giảm liều khi dùng với kháng đông coumarin
Tác dụng phụ:
Buồn nôn, nôn.
Dùng lâu dài: xuất huyết, loét tiêu hóa
Dùng lâu dài: xuất huyết, loét tiêu hóa
Chú ý đề phòng:
Suy gan, thận.
Tiền sử dị ứng thuốc.
Người già.
Phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ < 12 tuổi: tránh dùng
Tiền sử dị ứng thuốc.
Người già.
Phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ < 12 tuổi: tránh dùng
Thông tin thành phần Talniflumate
Viêm khớp dạng thấp, viêm xương-khớp, đau hông, đau bụng kinh, đau sau chấn thương, viêm hoặc đau sau phẫu thuật, viêm bao gân, bong gân. viêm phần phụ, viêm họng, viêm amiđan, viêm tai, viêm xoang.
Người lớn: 1 viên ngày 3 lần; nặng: 2 viên ngày 1 lần. Chỉnh liều theo tuổi & triệu chứng.
Quá mẫn với thành phần thuốc. Tiền sử/đang loét đường tiêu hóa.
Bệnh nhân quá mẫn có thể bị buồn nôn, nôn. Dùng lâu dài: có thể có tác động trên hệ dạ dày ruột (xuất huyết, loét).
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ