Trigelforte suspension

Trigelforte suspension
Dạng bào chế:Hỗn dịch uỗng
Đóng gói:Hộp 20 gói x 10ml

Thành phần:

Dried aluminum hydroxide gel Magnesium hydroxide bled; Oxethazaine
Hàm lượng:
291mg Aluminum oxide
SĐK:VN-14148-11
Nhà sản xuất: Daewon Pharm Co., Ltd - HÀN QUỐC Estore>
Nhà đăng ký: Daewon Pharm Co., Ltd Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Chỉ định:

Viêm dạ dày & loét tá tràng do tăng tiết acid, đau dạ dày, khó tiêu, buồn nôn, nôn, ợ chua.

Liều lượng - Cách dùng

Người lớn: 1 gói/lần x 1-2 lần/ngày. Bệnh cấp tính 1 gói/lần x 4 lần/ngày. Uống giữa các bữa ăn hoặc trước khi đi ngủ.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với paraben. Suy thận nặng. Có thai & cho con bú. Trẻ < 14 tuổi.

Tương tác thuốc:

Uống cách 2-3 giờ với tetracylin, ferrous sulfate, digoxin, quinoline, theophylline, propranolol, atenolol, kamtopril, chloropromazine, cimetidine, ranitidine, famotidine. Tăng tác dụng của ketoprolol, acetylsalicylic acid, taproxen, levodopa.

Tác dụng phụ:

Phân, lưỡi có thể có màu đen, răng giả có thể đổi màu. Ðôi khi xảy ra quá mẫn khi dùng thuốc.

Chú ý đề phòng:

Ðang theo một chế độ điều trị khác. Bệnh nhân bị giảm phosphat huyết. Suy thận.
norikid

Thông tin thành phần Oxethazaine

Dược lực:
Oxetacaine (oxethazaine) là một thuốc gây tê cục bộ mạnh . Nó được dùng bằng đường uống (thường kết hợp với thuốc kháng axit ) để giảm đau liên quan đến bệnh loét dạ dày hoặc viêm thực quản .

Oxetacaine ức chế bài tiết axit dạ dày bằng cách ức chế bài tiết gastrin.

Hơn nữa, oxetacaine có tác dụng gây tê cục bộ trên niêm mạc dạ dày. Tác dụng gây tê cục bộ mạnh mẽ này của oxetacaine có thể được giải thích bởi các đặc tính hóa học độc đáo của nó, trong đó, là một bazơ yếu, nó tương đối không bị ion hóa trong các dung dịch axit trong khi muối hydrochloride của nó hòa tan trong dung môi hữu cơ và nó có thể xâm nhập màng tế bào.

Oxetacaine làm giảm sự dẫn truyền các xung thần kinh cảm giác ở gần vị trí ứng dụng, điều này làm giảm tính thấm của màng tế bào đối với các ion natri.
Hoạt động này được thực hiện bằng cách kết hợp các hình thức liên kết vào màng tế bào.
Tác dụng :
Oxethazaine được dùng trong việc điều trị, kiểm soát, phòng chống, & cải thiện những bệnh, hội chứng, và triệu chứng sau:
Viêm niêm mạc dạ dày
Viêm ống dẫn thức ăn
Ợ nóng khi mang thai
Loét dạ dày
Chỉ định :
Oxethazaine được chỉ định cho việc điều trị Viêm niêm mạc dạ dày, Viêm niêm mạc dạ dày, Viêm ống dẫn thức ăn, Ợ nóng khi mang thai, Loét dạ dày và các bệnh chứng khác.
Chống chỉ định :
Mẫn cảm với Oxethazaine
Tác dụng phụ
Những tác dụng phụ sau là có thể nhưng không phải luôn xảy ra. Một vài tác dụng phụ có thể hiếm gặp nhưng nghiêm trọng. Tham khảo ý kiến của bác sĩ nếu bạn quan sát thấy những tác dụng phụ sau, đặc biệt là nếu chúng không biến mất.
Chóng mặt
Nhát gan
Buồn ngủ
Ngứa
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược

Alxolume Suspension

SĐK:VN-15173-12

Trigelforte suspension

SĐK:VN-14148-11

Daewontrigel

SĐK:VN-6782-08

Cimetazin

SĐK:V134-H12-05

Daewontrigel tablet

SĐK:VN-7716-03

Thuốc gốc

Prucalopride

Prucaloprid

Tiropramide

Tiropramide HCl.

Rebamipide

Rebamipide

Hesperidin

Hesperidine

Glycerol

Glycerol

Ursodiol

Ursodiol

Ursodeoxycholic

Ursodeoxycholic acid

Tenapanor

Tenapanor

- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC.
© Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com