Semozine Cap.

Semozine Cap.
Dạng bào chế:viên nang cứng
Đóng gói:Hộp 6 vỉ x 10 viên nang

Thành phần:

Hàm lượng:
80mg
SĐK:VN-15237-12
Nhà sản xuất: Yoo Young Pharm Co., Ltd - HÀN QUỐC Estore>
Nhà đăng ký: Boram Pharma Co., Ltd Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Chỉ định:

Hỗ trợ điều trị và dự phòng các bệnh do nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh tái nhiễm do nhiễm khuẩn.
Hỗ trợ giảm các triệu chứng của bệnh: viêm mũi dị ứng, tái phát dị ứng do thức ăn, thời tiết, môi trường,…
Hỗ trợ cải thiện các triệu chứng lâm sàng ở các bệnh nhân HIV/ AIDs.
Giúp tăng cường sức đề kháng, tăng miễn dịch cho những người bị suy giảm hệ miễn dịch, người làm việc trong môi trường độc hại, người cao tuổi già yếu,…

Liều lượng - Cách dùng

Dưới đây là liều dùng tham khảo của thuốc Semozine Capsule:

Dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp: 1-2 viên /ngày, thời gian sử dụng 4-6 tháng.
Viêm mũi dị ứng: 1-2 viên /ngày, dùng trong 4 tháng.
Hỗ trợ dự phòng tái phát dị ứng thức ăn: 1-2 viên /ngày, dùng trong 3 -6 tháng.
Hỗ trợ cải thiện triệu chứng lâm sàng ở bệnh nhân HIV/AIDS: Liều dùng 1 viên/ngày, dùng trong 50 ngày.
Hỗ trợ tăng cường hệ miễn dịch: Liều dùng 2 viên/ngày, dùng trong 6 tuần.
Người bệnh cần tuân thủ đúng liều dùng, thời gian sử dụng và không được tự ý thay đổi liều khi chưa có chỉ dẫn của bác sĩ.

QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ:

Chưa có biểu hiện quá liều được ghi nhận trên lâm sàng.


mua-hang-ngay.gif

Chống chỉ định:

Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tương tác thuốc:

Các peptid hoặc dẫn chất protein mạch ngắn từ tuyến ức được dùng phối hợp với các thuốc hóa trị liệu cho những bệnh nhân bị ung thư. Một nghiên cứu khi dùng phối hợp thymomodulin với hóa trị liệu, cho thấy làm giảm vài tác dụng không mong muốn của hóa trị liệu và tăng thời gian sống sót so với khi chỉ dùng hóa trị liệu.

Tác dụng phụ:

Vài báo cáo cho rằng thuốc này thường gây cảm giác kích thích khó chịu, đỏ da và đôi khi bị nhức đầu.

Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Chú ý đề phòng:

SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:

Việc dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú chưa được xác định.

TÁC ĐỘNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:

Chưa có đầy đủ thông tin về ảnh hưởng của thuốc trên khả năng lái xe và vận hành máy móc, nhưng do tác dụng không mong muốn của thuốc là gây cảm giác kích thích khó chịu, nhức đầu nên cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.
Herbal gluco

Thông tin thành phần Thymomodulin

Dược lực:
Tuyến ức (Thymus) có gốc từ tiếng Hy Lạp cổ (Thumos) có nghĩa là linh hồn, mong muốn, cuộc sống. Tầm quan trọng của tuyến ức trong hệ thống miễn dịch được phát hiện vào năm 1961 bởi nhà khoa học chuyên nghiên cứu về hệ miễn dịch Jacques Miller ( sinh tại Pháp, sống tại Úc).  Thymomodulin chứa nhiều loại peptid với phân tử lượng thay đổi từ 1-10 kD. Ở các nghiên cứu trong ống nghiệm và trên cơ thể sống, Thymomodulin giúp làm chín các tế bào lympho T. 

Thêm vào đó, các nghiên cứu trong ống nghiệm cho thấy dẫn chất từ ức này làm tăng cường chức năng của các tế bào lympho T trưởng thành và làm tăng rất mạnh chức năng của các tế bào lympho B và đại thực bào. Các thử nghiệm lâm sàng quy mô lớn trên người với Thymomodulin cho thấy thuốc này có thể cải thiện triệu chứng lâm sàng trong nhiều quá trình bệnh khác nhau, như nhiễm trùng, dị ứng và các bệnh ác tính, và cải thiện chức năng miễn dịch ở người già.
Tác dụng :

Thymomodulin được chứng minh là làm tăng rõ rệt số lượng bạch cầu, đặc biệt là tăng cao đáng kể số lượng Lympho T - tế bào miễn dịch quan trọng nhất của cơ thể. Hơn nữa Thymomodulin có khả năng kích thích tủy xương sản sinh kháng thể, thúc đẩy thành lập phức hợp miễn dịch giúp cơ thể chống lại tác nhân gây bệnh. Thymomodulin được chỉ định trên lâm sàng để điều trị cho bệnh nhân thiếu hụt sự sản sinh kháng thể, khả năng miễn dịch kém. Thymomodulin cũng được chỉ định để điều hòa miễn dịch tủy xương và hỗ trợ điều trị trong các trường hợp nhiễm trùng do vi khuẩn, virus như viêm nhiễm đường hô hấp, viêm gan ... Đặc biệt Thymomodulin được sử dụng cho bệnh nhân ung thư để làm giảm các tác dụng không mong muốn của hóa xạ trị do nó có khả năng phòng trừ và giảm bớt sự hư hại tủy xương.

Các công trình nghiên cứu khoa học khác cũng chứng minh Thymomodulin có khả năng điều hòa miễn dịch, do đó làm giảm các phản ứng tự miễn như viêm khớp dạng thấp. Thymomodulin tăng các kháng thể chống tác nhân gây bệnh nhưng giảm các kháng thể gây dị ứng - IgE ở người bị viêm mũi dị ứng, hen và viêm da dị ứng và chất này cũng có tác dụng giảm tỷ lệ tái phát dị ứng thức ăn ở trẻ nhỏ.

Trên thế giới hiện nay, Thymomodulin thường được sử dụng là thành phần chính của nhiều loại thuốc và thực phẩm chức năng giúp hỗ trợ điều trị ung thư, chống viêm nhiễm và tăng cường sức đề kháng của cơ thể.
Chỉ định :
Hỗ trợ điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn hay virus, như viêm gan, nhiễm khuẩn đường hô hấp. 
Ðiều trị bệnh giảm bạch cầu nguyên phát & thứ phát. 
Phòng ngừa giảm bạch cầu do tủy xương-nhiễm độc thuốc. 
Thiếu hụt thành lập kháng thể, kích thích miễn dịch. 
Thành lập hệ thống miễn dịch.




Liều lượng - cách dùng:
Dùng để hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em và người lớn: Liều dùng 120 mg/ ngày, dùng trong thời gian từ 4 – 6 tháng.

Dùng hỗ trợ điều trị viêm mũi dị ứng: Liều dùng 120 mg/ ngày, dùng trong thời gian 4 tháng.

Dùng hỗ trợ dự phòng tái phát dị ứng thức ăn: Liều dùng 120 mg/ ngày, dùng trong thời gian từ 3 – 6 tháng.

Dùng để hỗ trợ tăng cường miễn dịch đã suy giảm ở người cao tuổi: Liều dùng 160 mg/ ngày, dùng
trong thời gian 6 tuần.

Dùng hỗ trợ các triệu chứng lâm sàng ở bệnh nhân HIV/ AIDS: Liều dùng 60 mg/ ngày, dùng trong thời gian 50 ngày.
Chống chỉ định :
Quá mẫn cảm với thuốc.
Tác dụng phụ
Có thể có các phản ứng dị ứng.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược
Timocon

Timocon

SĐK:VN-8898-09

Thymorosin

Thymorosin

SĐK:VD-12939-10

Bentarcin

Bentarcin

SĐK:VN-9283-05

DYLMOLEN

DYLMOLEN

SĐK:VD-13649-10

Ticodulin

SĐK:VN-17138-13

Etex Benkis Capsule

SĐK:VN-5015-10

Muratic Capsule

SĐK:VN-5013-10

Thuốc gốc

Palbociclib

Palbociclib

Axitinib

Axitinib

Enzalutamide

Enzalutamide

Thymomodulin

Thymomodulin

Lenalidomide

Lenalidomid

Alectinib

Alectinib

Ribociclib

Ribociclib

Olaparib

Olaparib

Idarubicin

Idarubicin hydrochloride

- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC.
© Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com