Strepto-Fatol

Strepto-Fatol
Dạng bào chế:Bột pha dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:Hộp 10 lọ

Thành phần:

Streptomycin sulphate
Hàm lượng:
1g Streptomycin
SĐK:VN-13020-11
Nhà sản xuất: Laboratoires Panpharma - PHÁP Estore>
Nhà đăng ký: Công ty TNHH Dịch Vụ Thương mại Dược phẩm Chánh Đức Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Thông tin thành phần Streptomycin

Dược lực:
Streptomycin được phân lập từ môi trường nuôi cấy Streptomyces griseus. Là kháng sinh thuộc nhóm aminoglycosid có hoạt phổ rộng.
Dược động học :
- Hấp thu: Streptomycin ít hấp thu qua đường tiêu hoá, nhưng không bị phá huỷ bởi acid dịch vị và bền vững với penicillinase. Thuốc chủ yếu dùng đường tiêm bắp, ngoài ra còn có thể dùng đường uống để diệt khuẩn tại đường tiêu hoá.
- Phân bố: thuốc ít liên kết với protein huyết tương, khuếch tác chủ yếu vào dịch ngoại bào, vào được nhau thai và sữa mẹ, ít vào dịch não tuỷ kể cả khi màng não bị viêm.
- Chuyển hoá: Streptomycin ít chuyển hoá trong cơ thể.
- Thải trừ: Thuốc thải trừ chủ yếu qua nước tiểu, thời gian bán thải khoảng 2-4 giờ.
Tác dụng :
Streptomycin là kháng sinh phổ rộng có tác dụng chủ yếu trên vi khuẩn gram âm, còn trên vi khuẩn gram dương tác dụng kém penicillin.
Streptomycin có tác dụng tốt trên trực khuẩn lao, nhất là vi khuẩn lao ở giai đoạn sinh sản nhanh. Ngoài ra còn có tác dụng cả trên trực khuẩn gây bệnh phong, dịch hạch và trực khuẩn đường ruột.
Chỉ định :
Bệnh lao BK(+) (phối hợp đa hoá trị). Bệnh Brucella, Tularemia, dịch hạch. Phối hợp với kháng sinh khác trong một số nhiễm trùng nhạy cảm: nhiễm trùng huyết, viêm nội tâm mạc.
Liều lượng - cách dùng:
Tiêm bắp. Người lớn: 0,5-1,5g/24 giờ. Trẻ em & nhũ nhi: 30-50mg/kg/24 giờ.
Chống chỉ định :
Quá mẫn với nhóm aminoglycoside. Nhược cơ.
Tác dụng phụ
Streptomycin gây độc với thính giác mạnh nhất trong nhóm, như rối loạn tiềnđình, ốc tai, gây ù tai, giảm thính lực và điếc không hồi phục.
Thuốc cũng gây độc với thận( mức độ nhẹ hơn gentamicin ).
Dị ứng: mày đay, ban da, viêm da tróc vảy, viêm miệng, shock phản vệ.
Các tác dụng không mong muốn khác: ức chế dẫn truyền thần kinh cơ, trường hợp nặng gây suy hô hấp, liệt hô hấp, liệt cơ.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược

Tsar Streptomycin

SĐK:VN-12222-11

Streptomycin

SĐK:VN-12592-11

Thuốc gốc

Fluticasone

Fluticasone propionate

Cefdinir

Cefdinir

ST. JOHN'S WORT

Cỏ thánh John

Metformin

Metformin hydrochloride

Levocetirizine

Levocetirizine hydrochloride

Levocetirizine

Levocetirizine dihydrochloride

Rifaximin

Rifaximin

Amilorid hydroclorid

Amilorid hydrocloride

Enzalutamide

Enzalutamide

Cefodizime

Cefodizime natri

- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC.
© Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com