Massopulgit

Massopulgit
Đóng gói:Hộp 30 gói x 3g bột pha hỗn dịch uống

Thành phần:

Attapulgit hoạt hóa 2,5g, Gel Aluminium hydroxyde và Magnesium carbonate sấy khô 0,5g
SĐK:VD-10928-10
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược DANAPHA - VIỆT NAM Estore>
Nhà đăng ký: Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Chỉ định:

- Loét dạ dày tá tràng, viêm dạ dày, thoát vị hoành, trào ngược dạ dày thực quản, di chứng phẫu thuật cắt bỏ dạ dày, đau thượng vị, rát bỏng vùng dạ dày hay thực quản.
- Bảo vệ dạ dày khi dùng các thuốc nhóm salicylate, kháng viêm, giảm đau.

Liều lượng - Cách dùng

- Người lớn: 2 - 4 gói/ngày.
- Trẻ em: 1/3 đến 1 gói x 3 lần/ngày.

Chống chỉ định:

Quá mẫn.

Tương tác thuốc:

Giảm sự hấp thu của tetracycline, thuốc kháng histamine H2, indomethacin, digoxin

Thông tin thành phần Attapulgite

Dược lực:
Thuốc có tính chất hấp phụ và băng ruột.
- có khả năng bao phủ cao, vào ruột sẽ tạo một lớp màng đồng nhất, có tác dụng che chở.
- có khả năng hấp phụ độc chất và hơi là những tác nhân gây kích ứng niêm mạc.
- có tính chất cầm máu tại chỗ do tác dụng hoạt hóa các yếu tố V và XII của tiến trình đông máu.
- không cản quang, vì thế có thể thực hiện các thăm dò X quang không cần ngưng thuốc trước.
- không làm đổi màu phân.
Dược động học :
Băng đường ruột: thuốc không bị hấp thu, được thải qua đường tiêu hóa.
Tác dụng :
Attapulgite là hydrat nhôm, magnesi silicat chủ yếu là một loại đất sét vô cơ có thành phần và lý tính tương tự kaolin.
Attapulgite hoạt hoá là attapulgite được đốt nóng cẩn thận để tăng khả năng hấp phụ.
Attapulgite hoạt hoá được dùng làm chất hấp phụ trong ỉa chảy, có tác dụng bao phủ mạnh, bảo vệ niêm mạc ruột bằng cách trải thành 1 màng đồng đều trên khắp bề mặt niêm mạc. Attapulgite được giả định là hấp phụ nhiều vi khuẩn, độc tố và làm giảm mất nước.
Chỉ định :
- Ðiều trị triệu chứng các bệnh đại tràng cấp và mãn tính đi kèm với tăng nhu động ruột, nhất là khi có chướng bụng và tiêu chảy.
- Ðược đề nghị dùng để thụt rửa trong viêm đại trực tràng xuất huyết, như là một điều trị phụ trợ.
Thuốc có thể dùng cho trẻ em.
Liều lượng - cách dùng:
Người lớn: 2 đến 3 gói/ngày (pha trong nửa ly nước, thường trước bữa ăn).
Trẻ em: liều lượng tùy thuộc vào trọng lượng của trẻ, trung bình trẻ:
dưới 10kg: 1 gói/ngày.
trên 10kg: 2 gói/ngày.
Nên trộn bột với đường trước khi pha với nước để có được một hỗn hợp đồng nhất với một mùi vị thích hợp. Thời gian điều trị tùy theo bệnh.
Chống chỉ định :
Quá mẫn với Attapulgite.
Attapulgite không được dùng trong điều trị ỉa chảy cấp ở trẻ em.
Tác dụng phụ
Thường gặp là táo bón.
Ít gặp: nhôm có thể hấp thu vào cơ thể, gây thiếu hụt phospho, khi dùng thuốc kéo dài hoặc liều cao.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược

Actapulgite

SĐK:VN-5437-10

Pulmyna suspension

SĐK:VN-1337-06

Actapulgite 3g

SĐK:VN-8900-04

Attapulgite

SĐK:VNB-3737-05

Attapulgite

SĐK:VNA-4354-05

Meyerpulgit

SĐK:VD-1548-06

New Diatabs

SĐK:VNB-0952-01

Thuốc gốc

Prucalopride

Prucaloprid

Tiropramide

Tiropramide HCl.

Rebamipide

Rebamipide

Hesperidin

Hesperidine

Glycerol

Glycerol

Ursodiol

Ursodiol

Ursodeoxycholic

Ursodeoxycholic acid

Tenapanor

Tenapanor

- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC.
© Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com