Cefodizime 1g

Dạng bào chế:Bột pha tiêm
Đóng gói:Hộp 10 lọ x 1g
Thành phần:
Cefodizime natri
SĐK:VN-5305-10
Nhà sản xuất: | Daewoong Pharm Co., Ltd - HÀN QUỐC | Estore> | |
Nhà đăng ký: | Estore> | ||
Nhà phân phối: | Estore> |
Chỉ định:
Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp dưới, nhiễm trùng đường tiết niệu, bệnh lậu... ở người lớn.
Liều lượng - Cách dùng
Người lớn:
- Liều dùng cho các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp dưới:
Người lớn: tiêm truyền tĩnh mạch hoặc tiêm bắp 1-2 g sau mỗi 12 hoặc 24 giờ. Có thể sử dụng liều lượng lên đến 4 g/ngày đối với những bệnh nhiễm trùng ở mức độ nặng.
- Liều dùng thông thường cho các bệnh nhiễm trùng đường tiết niệu:
Người lớn: tiêm truyền tĩnh mạch hoặc tiêm bắp 1-2 g sau mỗi 12 hoặc 24 giờ. Có thể sử dụng liều lượng lên đến 4 g/ngày đối với những bệnh nhiễm trùng ở mức độ nặng.
- Liều dùng thông thường cho bệnh lậu:
Người lớn: 0,25-0,5 g, liều duy nhất bằng tiêm truyền tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.
Trẻ em
Tính an toàn và hiệu quả của thuốc vẫn chưa được xác định ở trẻ em (nhỏ hơn 18 tuổi).
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
Tác dụng phụ:
Một số tác dụng phụ mà bạn có thể gặp bao gồm:
Buồn nôn;
Nôn mửa;
Tiêu chảy;
Phản ứng quá mẫn cảm;
Nhiễm độc thận;
Co giật;
Nhiễm độc hệ thần kinh trung ương;
Viêm ruột đại tràng giả mạc;
Suy chức năng gan;
Rối loạn máu;
Đau nhức ở nơi tiêm thuốc (do tiêm bắp);
Viêm tĩnh mạch huyết khối (do tiêm truyền tĩnh mạch);
Chứng bội nhiễm kèm theo việc dùng thuốc kéo dài.
Buồn nôn;
Nôn mửa;
Tiêu chảy;
Phản ứng quá mẫn cảm;
Nhiễm độc thận;
Co giật;
Nhiễm độc hệ thần kinh trung ương;
Viêm ruột đại tràng giả mạc;
Suy chức năng gan;
Rối loạn máu;
Đau nhức ở nơi tiêm thuốc (do tiêm bắp);
Viêm tĩnh mạch huyết khối (do tiêm truyền tĩnh mạch);
Chứng bội nhiễm kèm theo việc dùng thuốc kéo dài.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ