Broncho-Vaxom Children

Broncho-Vaxom Children
Dạng bào chế:Viên nang chứa bột đông khô 20 mg
Đóng gói:Hộp 1 vỉ x 10 viên nang

Thành phần:

Chất ly giải vi khuẩn đông khô tiêu chuẩn 40 mg tương đương chất ly giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus influenzae, Streptococcus (Diplococcus) pneumoniae, Klebsiella pneumoniae ssp. pneumonia và ssp. ozaenae, Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes và sanguinis (viridans), Moraxella (Branhamella/Neisseria) catarrhalis 7 mg
SĐK:QLSP-1116-18
Nhà sản xuất: OM Pharma - THỤY SĨ Estore>
Nhà đăng ký: Ever Neuro Pharma GMBH Estore>
Nhà phân phối: Công ty TNHH Dược phẩm và Thương mại Việt Áo Estore>

Chỉ định:

Điều trị tăng cường miễn dịch. 
Phòng ngừa nhiễm khuẩn tái phát đường hô hấp và nhiễm khuẩn cấp kịch phát của viêm phế quản mạn tính.

Chống chỉ định:

Quá mẫn cảm với các hoạt chất hoặc với các thành phần của Broncho-Vaxom.
Tác dụng phụ:
Các tác dụng không mong muốn đã xác định được liệt kê dưới đây theo sự phân loại của medDRA, tuỳ thuộc vào tần suất và hệ các cơ quan liên quan.
Các tác dụng phụ được phân loại dựa trên quy ước sau về tần suất:
Rất phổ biến (≥ 1/10)
Phổ biến (≥ 1/100 đến < 1/10)
Không phổ biến (≥1/1.000 đến < 1/100)
Hiếm gặp (≥1/10.000 đến <1/1.000)
Rất hiếm gặp (< 1/10.000)
Chưa biết đến (không thể ước tính từ dữ liệu có sẵn)
Rối loạn hệ miễn dịch:
Không phổ biến: Quá mẫn cảm (phát ban đỏ, phát ban tổng quát, ban đỏ, phù nề, phù mi mắt, phù mặt, phù ngoại biên, sưng, mặt sưng, ngứa, ngứa toàn thân, khó thở).
Rối loạn hệ thần kinh:
Chưa biết đến: nhức đầu
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất:
Phổ biến: ho
Rối loạn tiêu hoá:
Phổ biến: tiêu chảy, đau bụng
Chưa biết đến: buồn nôn, nôn mửa
Rối loạn da và mô dưới da:
Phổ biến: phát ban
Chưa biết đến: nổi mề đay, phù mạch
Phản ứng toàn thân và tại chỗ dùng:
Chưa biết đến: mệt mỏi, sốt
Nếu gặp rối loạn tiêu hoá hoặc rối loạn hô hấp, nên ngừng sử dụng thuốc. Nếu gặp các phản ứng ngoài da, nên ngừng thuốc vì có thể liên quan đến các phản ứng dị ứng.
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc

Chú ý đề phòng:

Dữ liệu từ các nghiên cứu lâm sàng về việc sử dụng Broncho-Vaxom ở trẻ em dưới 6 tháng tuổi hạn chế. Để phòng ngừa, không khuyến cáo sử dụng Broncho-Vaxom ở trẻ em dưới 6 tháng tuổi.

Liều lượng - Cách dùng

Ở người lớn và thanh thiếu niên trên 12 tuổi:

Liều dùng cho một đợt dự phòng nhiễm khuẩn hô hấp tái phát là:
Một viên nang cứng (7 mg cho người lớn) hàng ngày khi đói, dùng 10 ngày liền trong mỗi tháng, dùng trong 3 tháng liền.
Broncho-Vaxom được chỉ định cho phòng chống nhiễm trùng hô hấp tái phát, không được chỉ định cho điều trị nhiễm trùng hô hấp cấp tính. 
Có thể bắt đầu điều trị dự phòng trong giai đoạn cấp tính của nhiễm trùng đường hô hấp, kết hợp với các phương pháp điều trị khác.

Trẻ em từ 6 tháng đến 12 tuổi: 

Liều dùng cho một đợt dự phòng nhiễm khuẩn hô hấp tái phát là: Uống một viên Broncho-Vaxom Children mỗi ngày khi bụng đói, trong 10 ngày liên tục mỗi tháng, trong 3 tháng liên tục. Broncho-Vaxom được chỉ định cho phòng chống nhiễm trùng hô hấp tái phát, không được chỉ định cho điều trị nhiễm trùng hô hấp cấp tính. Có thể bắt đầu điều trị dự phòng trong giai đoạn cấp tính của nhiễm trùng đường hô hấp, kết hợp với các phương pháp điều trị khác.

Lưu ý: Nếu trẻ gặp khó khăn trong việc nuốt viên nang, có thể mở viên nang và đổ vào một lượng nước, nước hoa quả hoặc sữa vừa đủ. Hỗn hợp sẽ hòa tan khi khuấy nhẹ. Bệnh nhân nên uống toàn bộ hỗn hợp trong vòng vài phút và khuấy đều ngay trước khi uống.

Bảo quản:

Bảo quản dưới 30oC.
Cần tránh dùng thuốc quá hạn sử dụng ghi ở bao bì cùng chữ “EXP”. 
Khi bảo quản trong bao bì gốc, Broncho-vaxom® có hạn dùng là 5 năm.

Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược
Atilude

Atilude

SĐK:VD-29690-18

Nady-Ambro

Nady-Ambro

SĐK:VD-34640-20

Trianic-night

Trianic-night

SĐK:VD-28757-18

Musilax

Musilax

SĐK:VD-12802-10

U-Thel

U-Thel

SĐK:VN-19749-16

Amxolstad 30 mg/10 ml

SĐK:893100063823

Thuốc gốc

Oseltamivir

Oseltamivir

Dequalinium

Dequalinium chloride

Semaglutide

Semaglutide

Apixaban

Apixaban

Sotalol

Sotalol hydrochloride

Tolvaptan

Tolvaptan

Palbociclib

Palbociclib

Axitinib

Axitinib

Fluticasone

Fluticasone propionate

Cefdinir

Cefdinir

- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC.
© Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com