Grafort 3g

Grafort 3g
Dạng bào chế:Hốn dịch uống
Đóng gói:Hộp 20 gói 20ml

Thành phần:

SĐK:VN-8147-09
Nhà sản xuất: Daewoong Pharm Co., Ltd - HÀN QUỐC Estore>
Nhà đăng ký: Daewoong Pharm Co., Ltd Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Chỉ định:

- Tiêu chảy cấp và mãn tính ở trẻ con và người lớn.
- Ðiều trị triệu chứng đau của bệnh thực quản-dạ dày-tá tràng và đại tràng.

Liều lượng - Cách dùng

- Trẻ con:
+ Dưới 1 tuổi: 1 gói/ngày.
+ 1 đến 2 tuổi: 1 - 2 gói/ngày.
+ Trên 2 tuổi: 2 - 3 gói/ngày. 
- Người lớn: Trung bình 3 gói/ngày. Thông thường nếu tiêu chảy cấp tính, liều lượng có thể tăng gấp đôi khi khởi đầu điều trị.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với thành phần của thuốc.

Tác dụng phụ:

Có thể gây ra hoặc làm tăng táo bón nhưng rất hiếm.

Chú ý đề phòng:

Phải bù nước nếu cần (bằng đường uống hoặc tiêm tĩnh mạch) tùy theo tuổi, cơ địa bệnh nhân và mức độ mất nước do tiêu chảy.

Thông tin thành phần Dioctahedral smectite

Dược động học :
Dioctahedral smectite không được hấp thu và thải ra theo đường tiêu hóa.
Tác dụng :
Với cấu trúc từng lớp và độ nhầy cao, Dioctahedral smectite có khả năng bao phủ niêm mạc tiêu hóa rất lớn. Dioctahedral smectite tương tác với glycoprotein của chất nhầy làm tăng sức chịu đựng của lớp gel dính trên niêm mạc khi bị tấn công. Nhờ tác động trên hàng rào niêm mạc tiêu hóa và khả năng bám cao nên Dioctahedral smectite bảo vệ được niêm mạc tiêu hóa. Dioctahedral smectite không cản quang, không nhuộm màu phân, và với liều lượng thông dụng, Dioctahedral smectite không làm thay đổi thời gian vận chuyển sinh lý của ruột.
Chỉ định :
- Tiêu chảy cấp và mãn tính ở trẻ con và người lớn.
- Ðiều trị triệu chứng đau của bệnh thực quản-dạ dày-tá tràng và đại tràng.
Liều lượng - cách dùng:
Trẻ con :
- dưới 1 tuổi: 1 gói/ngày.
- 1 đến 2 tuổi: 1-2 gói/ngày.
- trên 2 tuổi: 2-3 gói/ngày.
Thuốc có thể hòa trong bình nước (50ml) chia trong ngày hoặc trộn đều trong thức ăn sệt.
Người lớn: trung bình, 3 gói/ngày, hòa trong nửa ly nước.
Thông thường nếu tiêu chảy cấp tính, liều lượng có thể tăng gấp đôi khi khởi đầu điều trị.
Nên sử dụng:
- Sau bữa ăn ở viêm thực quản.
- Xa bữa ăn ở các bệnh khác.
Thụt rửa giữ lại: 1 đến 3 lần thụt rửa/ngày, mỗi lần hòa 1 đến 3 gói trong 50 đến 100ml nước ấm.
Tác dụng phụ
Có thể gây ra hoặc làm tăng táo bón nhưng rất hiếm, điều trị vẫn có thể tiếp tục với liều lượng giảm.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược

Derotard Powder

SĐK:VN-3855-07

NDC-Nasmect

SĐK:VD-3635-07

Smixtal

SĐK:VD-3047-07

Smechedral

SĐK:VD-4276-07

Smicfa

SĐK:V494-H12-05

Starmece 3g

SĐK:VNB-1005-03

Tismet

SĐK:VD-2045-06

Thuốc gốc

Prucalopride

Prucaloprid

Tiropramide

Tiropramide HCl.

Rebamipide

Rebamipide

Hesperidin

Hesperidine

Glycerol

Glycerol

Ursodiol

Ursodiol

Ursodeoxycholic

Ursodeoxycholic acid

Tenapanor

Tenapanor

- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC.
© Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com