Sulfaguanidin 500mg

Dạng bào chế:Viên nén
Đóng gói:Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
Thành phần:
Hàm lượng:
500mg
SĐK:VNA-4379-01
Nhà sản xuất: | Công ty Dược vật tư Y tế Trà Vinh - VIỆT NAM | Estore> | |
Nhà đăng ký: | Estore> | ||
Nhà phân phối: | Estore> |
Chỉ định:
Các nhiễm khuẩn đường ruột mạn tính như: Lỵ trực khuẩn, viêm ruột, dùng trước và sau phẫu thuật đường ruột.
Liều lượng - Cách dùng
Người lớn : Uống 8-10 viên/ngày, chia 2-3 lần.
Trẻ em: Uống 100mg/kg thể trọng/ngày, chia 2-3 lần.
(Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc)
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Albumin niệu.
Chú ý đề phòng:
Khi dùng liều cao hoặc lâu ngày, thuốc ức chế vi khuẩn chí ở ruột tạo ra Bị, do vậv, cần uống kèm Vitamin Bj.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Dùng được.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Dùng được.
Thông tin thành phần Sulfaguanidine
Sulfaguanidine là một Sulfonamide có tác động chủ yếu là kìm khuẩn. Sulfaguanidine có cấu trúc tương tự acid p– aminobenzoic do đó cản trở sự tổng hợp acid nucleic ở vi khuẩn nhạy cảm bằng cách ức chế sự chuyển đổi của acid p– aminobenzoic thành coenzyme acid dihydrofolic – một dạng chuyển hóa của acid folic.
Sulfaguanidine rất ít hấp thu qua niêm mạc ruột vào máu (khoảng 20%). Tuy nhiên, hấp thu có thể tăng ở những bệnh nhân có bệnh đường tiêu hóa. Sulfaguanidine cũng như các Sulfonamide khác chuyển hóa chủ yếu ở gan, phần lớn thành dẫn xuất acetyl không có hoạt tính và ít tan trong trong nước. Các Sulfonamide và chất chuyển hoá của nó thải trừ phần lớn ở thận
Tiêu chảy cấp do nguyên nhân vi khuẩn mà chưa có các dấu hiệu suy giảm tình trạng cơ thể, sốt, nhiễm độc vi sinh vật,
– Uống thuốc với nhiều nước.
– Người lớn : uống 4 – 6 viên/ngày, chia 2– 3 lần.
– Trẻ em :
Từ 7– 15 tuổi : uống 3 – 4 viên/ngày, chia 2– 3 lần.
Từ 1– dưới 7 tuổi : uống 2 – 3 viên/ngày, chia 2– 3 lần.
Một đợt dùng từ 5– 7 ngày.
– Mẫn cảm với Sulfonamide hay một trong các thành phần của thuốc.
– Thiếu Glucose– 6– phosphate dehydrogenase (G6PD)
– Phụ nữ có thai, cho con bú.
– Trẻ em dưới 2 tháng tuổi.
– Bệnh nhân có rối loạn tạo máu, rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp, bệnh thận nặng, suy gan nặng.
– Thiếu Glucose– 6– phosphate dehydrogenase (G6PD)
– Phụ nữ có thai, cho con bú.
– Trẻ em dưới 2 tháng tuổi.
– Bệnh nhân có rối loạn tạo máu, rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp, bệnh thận nặng, suy gan nặng.
Tác dụng phụ
– Buồn nôn, nôn, chán ăn.
– Ban da, phản ứng nhạy cảm với ánh sáng, viêm da tróc vảy, hội chứng Lyell.
– Mất bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm Prothrombin– huyết, tăng bạch cầu ái Eosin.
– Giảm chức năng gan, thận.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
– Buồn nôn, nôn, chán ăn.
– Ban da, phản ứng nhạy cảm với ánh sáng, viêm da tróc vảy, hội chứng Lyell.
– Mất bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm Prothrombin– huyết, tăng bạch cầu ái Eosin.
– Giảm chức năng gan, thận.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ