Circulat

Circulat
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên

Thành phần:

Hàm lượng:
10mg
SĐK:VN-10303-05
Nhà sản xuất: Pharmaceuticals Works Polpharma S.A - BA LAN Estore>
Nhà đăng ký: Pharmaceuticals Works Polpharma S.A Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Chỉ định:

Rối loạn tuần hoàn não do xơ vữa mạch, huyết khối, nghẽn mạch hoặc thiếu máu cục bộ. Sau chấn thương sọ não. Rối loạn thần kinh, trí nhớ, sinh lý ở người cao tuổi. Rối loạn tuần hoàn ngoại biên do cơ địa hoặc chức năng.

Liều lượng - Cách dùng

Uống trước khi ăn. Ban đầu 30-60mg/ngày chia làm 2-3 lần. Chỉnh liều theo đáp ứng. Bệnh nhân suy thận (creatinin máu > 2mg/100mL): giảm liều.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với thành phầnthuốc. Chảy máu cấp, truỵ tim mạch, nhồi máu cơ tim cấp, giảm huyết áp động mạch, nhịp tim < 50 lần/phút. Sử dụng với thuốc chẹn alpha & beta. Phụ nữ có thai & cho con bú.

Tương tác thuốc:

Làm tăng tác dụng của thuốc hạ huyết áp, thuốc chống đông máu & rượu.

Tác dụng phụ:

Tiêu chảy, buồn nôn, buồn ngủ, ngủ gà, bồn chồn, da đỏ, cảm giác nóng mặt, hạ huyết áp, đôi khi chóng mặt.

Chú ý đề phòng:

Thận trọng ở người loạn nhịp tim. Không dùng cho trẻ < 18 tuổi. Tránh lái xe & vận hành máy.

Thông tin thành phần Nicergoline

Dược lực:
Nicergoline được phát hiện có tác dụng cải thiện các bệnh liên quan huyết động học chuyển hóa thuộc về não.
Nicergoline cũng có đặc tính chống kết tập tiểu cầu và có tác dụng có ích với sự lưu thông máu.
Dược động học :
Khi chỉ định đường uống, nicergoline nhanh chóng được hấp thu. Thải trừ dưới dạng các chất chuyển hóa, chủ yếu trong nước tiểu và chỉ có một lượng nhỏ qua phân.

AN TOÀN TIỀN LÂM SÀNG

Kiểm tra độc tính ở những loài khác nhau cho thấy có khả năng chịu được nicergoline tốt (LD50 với chỉ định uống: 726 mg/kg ở chuột nhắt, 2872 mg/kg ở chuột cống). Ngoài ra, nicergoline không gây độc tính với phôi thai hoặc gây quái thai.
Chỉ định :
Rối loạn tuần hoàn não do xơ vữa mạch, huyết khối, nghẽn mạch hoặc thiếu máu cục bộ. Sau chấn thương sọ não. Rối loạn thần kinh, trí nhớ, sinh lý ở người cao tuổi. Rối loạn tuần hoàn ngoại biên do cơ địa hoặc chức năng.
Trung ương gây bởi huyết khối, nghẽn mạch hoặc cơn thiếu máu cục bộ cấp.
Rối loạn tuần hoàn ngoại vi ở chi dưới. Sau chấn thương xương sọ não.
Các rối loạn mạch cấp và mạn trong võng mạc và hắc mạc, thía hoá, co mạch tái phát của động mạch võng mạch trung tâm.
Các rối loạn cơ quan thính giác: choáng váng, ù tai, mất cân bằng do thiếu máu cục bộ. Phì đại tuyến tiền liệt và rối loạn tiểu tiện liên quan đến dây thần kinh bàng quang. Đôi khi dùng để ngăn ngừa và điều trị chứng nhức nửa đầu nếu cơn đau nghiêm trọng và kéo dài thường xảy ra hơn một lần /tháng.
Liều lượng - cách dùng:
Uống trước khi ăn. Ban đầu 30-60mg/ngày chia làm 2-3 lần. Chỉnh liều theo đáp ứng. Bệnh nhân suy thận (creatinin máu > 2mg/100mL): giảm liều.
Chống chỉ định :
Quá mẫn với thành phầnthuốc. Chảy máu cấp, truỵ tim mạch, nhồi máu cơ tim cấp, giảm huyết áp động mạch, nhịp tim < 50 lần/phút. Sử dụng với thuốc chẹn alpha & beta. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Tác dụng phụ
Tiêu chảy, buồn nôn, buồn ngủ, ngủ gà, bồn chồn, da đỏ, cảm giác nóng mặt, hạ huyết áp, đôi khi chóng mặt.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược
Sermion

Sermion

SĐK:VN-9793-10

Semirad

Semirad

SĐK:VN-17777-14

Sermion

SĐK:VN-5565-10

Thuốc gốc

Amitriptyline

Amitriptyline hydrochloride

Natri divalproat

Natri divalproat

Cariprazin

Cariprazin

Ziprasidone

Ziprasidon

Desvenlafaxin

Desvenlafaxine

Perampanel

Perampanel

Meclizine

Meclizine hydrochloride

Citicoline

Citicoline

Zonisamid

Zonisamide

Clorpromazin

Clorpromazin

- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC.
© Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com