Jait Capsules

Jait Capsules
Dạng bào chế:Viên nang
Đóng gói:Hộp 10 vỉ x 10 viên

Thành phần:

SĐK:VN-1486-06
Nhà sản xuất: Seoul Pharm Co., Ltd - HÀN QUỐC Estore>
Nhà đăng ký: Phil International Co., Ltd Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Thông tin thành phần Lysozyme

Dược lực:
Lysozyme là một enzyme làm phân giải vỏ bọc của vách tế bào vi khuẩn.
Tác dụng :
Lysozyme chlorid là men mucopolysaccharidase, có đặc tính kháng khuẩn trên các mầm bệnh gram dương.
Ngoài ra, lysozyme còn có tác dụng củng cố hệ thống miễn dịch ở thể dịch và ở các tế bào tại chỗ, đồng thời tham gia vào phản ứng kháng viêm do có tác động kháng histamin. Kháng viêm bằng cách: Làm bất hoạt các yếu tố gây viêm trong tổ chức (protein và peptide) bằng cách tạo thành các phức hợp.
Kháng virus: Là chất mang điện dương và tác dụng phụ trợ bằng cách hoặc tạo nên phức hợp với các virus mang điện âm hoặc bảo vệ tế bào chống lại sự xâm nhập của virus.
Chỉ định :
Trường hợp khó bài xuất đàm, viêm xoang mạn tính, chảy máu trong hoặc sau các cuộc tiểu phẫu.
Liều lượng - cách dùng:
Người lớn: 1 viên x 3 lần/ngày.
Chống chỉ định :
Quá mẫn với với thành phần thuốc hoặc dị ứng với lòng trắng trứng.
Tác dụng phụ
Tiêu chảy, chán ăn, khó chịu ở dạ dày, buồn nôn, ợ hơi.

Thông tin thành phần Vitamin E

Dược lực:

Vitamin E là thuật ngữ chỉ một số các hợp chất thiên nhiên và tổng hợp,gồm nhiều dẫn xuất khác nhau của tocopherol (gồm alpha, beta, delta, gamma tocopherol) và tocotrienol (gồm alpha, beta, gamma, delta tocotrienol). 

Chất quan trọng nhất là các tocopherol, trong đó alphatocopherol có hoạt tính nhất và được phân bố rộng rãi trong tự nhiên.


Dược động học :

- Hấp thu: Vitamin E hấp thu được qua niêm mạc ruột. Giống như các vitamin tan trong dầu khác, sự hấp thu của vitamin E cần phải có acid mật làm chất nhũ hoá.
- Phân bố: Thuốc vào máu qua vi thể dưỡng chấp trong bạch huyết, rồi được phân bố rộng rãi vào tất cả các mô và tích lại ở mô mỡ.
- Chuyển hoá: Vitamin E chuyển hoá 1 ít qua gan thành các glucuronid của acid tocopheronic và gamma - lacton của acid này.
- Thải trừ: Vitamin E thải trừ một ít qua nước tiểu, còn hầu hết liều dùng phải thải trừ chậm vào mật. Vitamin E vào sữa, nhưng rất ít qua nhau thai.
Tác dụng :
Vitamin E có tác dụng chống oxy hoá ( ngăn cản oxy hoá các thành phần thiết yếu trong tế bào, ngăn cản tạo thành các sản phẩm oxy hoá độc hại ), bảo vệ màng tế bào khỏi sự tấn công của các gốc tự do, nhờ đó bảo vệ được tính toàn vẹn của màng tế bào.
Vitamin E có tác dụng hiệp đồng với vitamin C, selen, Vitamin A và các caroten. Đặc biệt vitamin E bảo vệ vitamin A khỏi bị oxy hoá, làm bền vững vitamin A.
Khi thiếu vitamin E có thể gặp các triệu chứng: rối loạn thần kinh, thất điều, yếu cơ, rung giật nhãn cầu, giảm nhạy cảm về xúc giác, dễ tổn thương da, dễ vỡ hồng cầu, dễ tổn thương cơ và tim. Đặc biệt trên cơ quan sinh sản khi thiếu vitamin E thấy tổn thương cơ quan sinh dục, gây vô sinh. Ngày nay thường phối hợp vitamin E với các thuốc khác điều trị vô sinh ở nam và nữ, sẩy thai, rối loạn kinh nguyệt, rối loạn tim mạch...
Tuy nhiên chưa có bằng chứng nào chứng minh các tổn thương trên chỉ là do thiếu vitamin E gây nên và cũng chưa chứng minh được hiệu quả điều trị của vitamin E trên các bệnh này.
Chỉ định :
Phòng ngừa và điều trị thiếu Vitamin E. 

Các rối loạn bệnh lý về da làm giảm tiến trình lão hóa ở da, giúp ngăn ngừa xuất hiện nếp nhăn ở da. 

Ðiều trị hỗ trợ chứng gan nhiễm mỡ, chứng tăng cholesterol máu. 

Hỗ trợ điều trị vô sinh, suy giảm sản xuất tinh trùng ở nam giới.
Liều lượng - cách dùng:
1 viên (400 UI) /ngày.
Chống chỉ định :
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Tác dụng phụ
Liều cao có thể gây tiêu chảy, đau bụng, các rối loạn tiêu hóa khác, mệt mỏi, yếu.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược

Dent. F Capsule

SĐK:VN-12128-11

Prime-Denti Capsule

SĐK:VN-5869-08

Igatan Cap

SĐK:VN-5045-07

Me Dentarone

SĐK:VN-6638-02

Thuốc gốc

Apixaban

Apixaban

Edoxaban

Edoxaban

Cilostazol

Cilostazol

Etamsylate

Etamsylate

Fondaparinux

Fondaparinux natri

Lusutrombopag

Lusutrombopag

Acid zoledronic

Zoledronic acid

Nadroparin

Nadroparin calcium

Pentoxifylline

Pentoxifyllin

Ferrous gluconate

Sắt gluconate

- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC.
© Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com