Daiticol

Daiticol
Dạng bào chế:Dung dịch nhỏ mắt
Đóng gói:Hộp 1 chai 10ml
Hàm lượng:
10ml
SĐK:VD-2800-07
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (F.T.PHARMA) - VIỆT NAM Estore>
Nhà đăng ký: Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Chỉ định:

Điều trị đỏ mắt, ngứa mắt, xốn mắt, mỏi mắt, cay mắt do đọc sách nhiều, làm việc nhiều trên máy vi tính. Làm dịu mắt, mát mắt, giữ mắt được lành mạnh.

Liều lượng - Cách dùng

Nhỏ vào mắt 2 - 3 giọt/lần. Mỗi ngày nhỏ vài lần.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với thành phần của thuốc.

Thông tin thành phần Diphenhydramine

Dược lực:
Diphenhydramine là thuốc kháng histamin, chất đối kháng thụ thể histamin.
Dược động học :
- Hấp thu: Diphenhydramine được hấp thu tốt sau khi uống, sinh khả dụng khoảng 36 - 86%. Thời gian tác dụng của thuốc từ 4-6 giờ.
- Phân bố: thuốc liên kết với protein huyết tương khoảng 75 - 81%. Thể tích phân bố khoảng 1,7 - 7,3 l/kg.
- Thải trừ: thuốc bài tiết qua nước tiểu: 1,1 - 2,7%, thời gian bán thải khoảng 5,3 - 11,7 giờ.
Tác dụng :
Diphenhydramine là thuốc kháng histamin loại ethanolamin, có tác dụng an thần đáng kể và tác dụng kháng cholinergic mạnh.
Diphenhydramine tác dụng thông qua ức chế cạnh tranh ở thụ thể histamin H1.
Chỉ định :
Dị ứng, viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, viêm mũi vận mạch, viêm kết mạc dị ứng. Dị ứng do thức ăn, dị ứng da, mề đay, chóng mặt, mất ngủ, chống bệnh Parkinson. Ho do lạnh & dị ứng.
Liều lượng - cách dùng:
Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1-2 viên, mỗi 4-6 giờ, tối đa 12 viên/24 giờ. Trẻ 6-12 tuổi: 1/2-1 viên, mỗi 4-6 giờ, không quá 6 viên/24 giờ.
Trẻ < 6 tuổi: theo chỉ định bác sĩ.
Chống chỉ định :
Quá mẫn với thuốc. Viêm phổi mãn tính. Glaucome góc đóng. Bí tiểu do rối loạn niệu đạo tuyến tiền liệt. Sơ sinh, trẻ sinh thiếu tháng. Phụ nữ nuôi con bú.
Tác dụng phụ
Ngủ gật, khô miệng, loạn thị giác.

Thông tin thành phần Kẽm sulfate

Chỉ định :
Kẽm sulphate được dùng bổ sung kẽm trong các trường hợp thiếu kẽm như: hội chứng kém hấp thu, biếng ăn.
Các trường hợp gây mất kẽm (tiêu chảy, nôn, bỏng, mất protein...), chứng viêm da đầu chi.
Đặc biệt kẽm còn được chỉ định trong các trường hợp trẻ em bị suy dinh dưỡng thể thấp còi, chậm phát triển.
Các khiếm khuyết trong phân hóa mô như da
Liều lượng - cách dùng:
Si rô chứa kẽm (10mg/5ml):

1. Đối với trẻ biếng ăn, ăn ít, quấy khóc nhiều, dễ mắc các bệnh nhiễm khuẩn...
Liều dùng 2 - 4 mg kẽm/ngày (1-2ml sirô kẽm- khoảng nửa thìa cà phê); dùng liên tục trong thời gian từ 2 - 3 tháng.
2. Đối với trường hợp trẻ bị mất kẽm do tiêu chảy:
- Sử dụng cho trẻ trên 12 tháng tuổi: 20mg kẽm/ngày (10ml sirô - khoảng 2 thìa cà phê), chia làm 2 - 3 lần. Thời gian dùng từ 10 - 14 ngày.

Cách dùng: Uống thuốc sau bữa ăn từ 1 - 2 giờ, pha loãng với nước từ 2 - 3 lần rồi hãy cho trẻ uống.
Tác dụng phụ
Thuốc có thể gây ra một số tác dụng phụ ở mức độ khác nhau trên một số bệnh nhân như: đau bụng, khó tiêu, nôn, buồn nôn, tiêu chảy, kích ứng dạ dày, viêm dạ dày.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược
Dainakol

Dainakol

SĐK:VNA-3978-05

Vimacul

SĐK:VN-15591-12

Dainakol

SĐK:VD-5020-08

Daiticol 10mg/10ml

SĐK:V212-H12-05

Xicobel

SĐK:VNA-3361-00

Dailycool

SĐK:VD-1463-06

Dainakol

SĐK:VNA-3203-00

Thuốc gốc

Acid acetic

Axit axetic

Aflibercept

Aflibercept

Brolucizumab

brolucizumab

BRIZO-EYE 1%

Brinzolamide 50mg

Pilocarpin

Pilocarpine

Idoxuridin

Idoxuridine

Carteolol

Carteolol

Sulfacetamide

Sulfacetamide

Diphenhydramine

Diphenhydramine hydrochloride

- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC.
© Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com