|
|
|
Bộ 4 sản phẩm Selex Hàn Quốc tại Việt Nam
Bộ 4 sản phẩm Selex Hàn Quốc nổi bật với nhiều thành phần dinh dưỡng hỗ trợ sức khỏe cho người tiêu dùng. Từ chất xơ prebiotic đến canxi, protein và collagen, mỗi sản phẩm của Maeil đều được nghiên cứu kỹ lưỡng để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng đa dạng.
|
|
Xem
tiếp
|
|
|
|
|
|
Thuốc Danziten trị bệnh bạch cầu
Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) đã phê duyệt Danziten , loại nilotinib đầu tiên và duy nhất không hạn chế thời gian ăn được chỉ định cho bệnh nhân trưởng thành mới được chẩn đoán mắc bệnh bạch cầu tủy mạn tính nhiễm sắc thể Philadelphia dương tính (Ph+ CML).
|
|
Xem
tiếp
|
|
|
|
|
Thuốc Imuldosa điều trị bệnh vẩy nến
Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) đã phê duyệt Imuldosa (ustekinumab-srlf), một loại thuốc tương tự sinh học với Stelara (ustekinumab), để điều trị các tình trạng viêm mãn tính, bao gồm bệnh vẩy nến, viêm khớp vẩy nến, bệnh Crohn và viêm loét đại tràng. FDA đã phê duyệt Imuldosa cho tất cả các chỉ định của thuốc tham chiếu Stelara.
|
|
Xem
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc Emrosi điều trị bệnh trứng cá
Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (“FDA”) chấp thuận Emrosi ™ (Viên nang giải phóng kéo dài Minocycline Hydrochloride, 40 mg), trước đây được gọi là DFD-29, để điều trị các tổn thương viêm của bệnh trứng cá ở người lớn.
|
|
Xem
tiếp
|
|
|
|
|
|
Thuốc Orlynvah điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu
Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) đã chấp thuận đơn xin cấp thuốc mới của Iterum cho Orlynvah (sulopenem etzadroxil và probenecid) để điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu không biến chứng (uUTI) do các vi sinh vật được chỉ định là Escherichia coli , Klebsiella pneumoniae hoặc Proteus mirabilis ở phụ nữ.
|
|
Xem
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
Itovebi là thuốc gì?
Itovebi (inavolisib) là thuốc theo toa được sử dụng kết hợp với thuốc palbociclib và fulvestrant để điều trị bệnh ung thư vú.
|
|
Xem
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc Yorvipath điều trị bệnh suy tuyến cận giáp ở người lớn
Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) đã phê duyệt Yorvipath (palopegteriparatide, được phát triển dưới dạng TransCon PTH) để điều trị chứng suy tuyến cận giáp ở người lớn. Yorvipath là tiền chất của hormone tuyến cận giáp (PTH[1-34]), được dùng một lần mỗi ngày, được thiết kế để cung cấp sự tiếp xúc liên tục với PTH được giải phóng trong khoảng thời gian dùng thuốc 24 giờ.
|
|
Xem
tiếp
|
|
|
|
|
Itovebi điều trị kết hợp ung thư vú tiến triển dương tính với thụ thể hormone
Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) đã phê duyệt Itovebi (inavolisib), kết hợp với palbociclib (Ibrance) và fulvestrant, để điều trị cho người lớn bị ung thư vú di căn hoặc tiến triển tại chỗ, kháng nội tiết, đột biến PIK3CA , dương tính với thụ thể hormone (HR), âm tính với thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì ở người 2 (HER2).
|
|
Xem
tiếp
|
|
|
|
|
|
Thuốc Miplyffa để điều trị bệnh Niemann-Pick loại C
Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) đã phê duyệt viên nang Miplyffa ™ (MY-PLY-FAH) (arimoclomol) như một phương pháp điều trị bằng đường uống cho bệnh Niemann-Pick loại C (NPC). Miplyffa được chỉ định sử dụng kết hợp với miglustat để điều trị các biểu hiện thần kinh của NPC ở bệnh nhân người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên.
|
|
Xem
tiếp
|
|
|
|
|
Thuốc Aqneursa điều trị bệnh Niemann-Pick loại C
Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) đã chấp thuận Aqneursa (levacetylleucine) để điều trị các biểu hiện thần kinh của bệnh Niemann-Pick loại C (NPC) ở người lớn và bệnh nhi có cân nặng ≥15 kg. Aqneursa là liệu pháp độc lập duy nhất được FDA chấp thuận để điều trị NPC.
|
|
Xem
tiếp
|
|