CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM QUẬN 3 (THREEPHARCO)

Danh mục Thuocbietduoc.com.vn Sản phẩm Giới thiệu Liên hệ
Gửi thông tin thuốc

Fogum

Fogum - ảnh minh họa
SĐK:890110123123
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 1 vỉ x 10 viên
Nhà sản xuất: Stallion Laboratories Pvt., Ltd Estore>
Nhà đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm quận 3 (Threepharco) Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Thành phần:

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg

Chỉ định:

Điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin, như: Nhiễm khuẩn ruột, nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp, đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính, viêm xoang cấp tính do vi khuẩn, Viêm phổi cộng đồng, nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da có biến chứng hoặc không biến chứng, nhiễm khuẩn tuyến tiền liệt mạn tính, dự phòng sau khi phơi nhiễm và điều trị triệt để bệnh than, nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng hoặc không, nhiễm khuẩn đường mật.

Dược động học

Hấp thu : sau khi uống, levofloxacin được hấp thu nhanh. Sinh khả dụng tuyệt đối vào khoảng 100%. Thức ăn ít ảnh hưởng trên sự hấp thu levofloxacin.

Phân bố: Khoảng 30-40% levofloxacin gắn với protein huyết thanh. Trạng thái nồng độ ổn định đạt được trong vòng 3 ngày. Thuốc thâm nhập tốt vào mô xương, dịch nốt phỏng, và mô phổi, nhưng kém vào dịch não tủy.

Chuyển hoá: Levofloxacin được chuyển hóa rất thấp, hai chất chuyển hóa chiếm < 5% lượng được bài tiết trong nước tiểu.

Thải trừ: Levofloxacin được thải trừ khỏi huyết tương tương đối chậm (T1/2: 6-8 giờ). Bài tiết chủ yếu qua thận (> 85% liều dùng). Khi bị giảm chức năng thận, sự thải trừ và thanh thải ở thận giảm đi, và thời gian bán thải tăng lên (với độ thanh thải creatinine trong khoảng 20-40 ml/ phút, T1/2 là 27 giờ). Không có sự khác biệt lớn về các thông số dược động học sau khi uống hoặc sau khi tiêm truyền tĩnh mạch, gợi ý rằng có thể dùng đường uống và đường tĩnh mạch thay thế cho nhau.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với thành phần thuốc, nhóm quinolon.

Tác dụng phụ:

- Có thể có: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, thay đổi vị giác, rối loạn giấc ngủ, nhức đầu, chóng mặt. 
- Hiếm: nhạy cảm ánh nắng, đau sưng khớp/cơ/gân, đau bụng, thay đổi thị giác, phản ứng dị ứng.
- Rất hiếm: động kinh, rối loạn tinh thần, đau ngực, rối loạn nhịp tim, bồn chồn, lo âu, thay đổi lượng nước tiểu, vàng mắt/da, Bội nhiễm khi dùng kéo dài.

Chú ý đề phòng:

Trẻ em, phụ nữ có thai & cho con bú tránh dùng.

Liều lượng - Cách dùng

Liều dùng cho người lớn:
- Viêm xoang cấp 500 mg/ngày x 10 - 14 ngày.
- Ðợt kịch phát viêm phế quản mạn 250 - 500 mg/ngày x 7 - 10 ngày.
- Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng 500 mg, ngày 1 - 2 lần x 7 - 14 ngày.
- Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng kể cả viêm thận - bể thận: 250 mg/ngày x 7 - 10 ngày.
- Nhiễm khuẩn da & mô mềm 500 mg, ngày 1 - 2 lần x 7 - 14 ngày. Suy thận (ClCr < 50mL/phút): giảm liều.
Copyright © 2024  Thuocbietduoc.com.vn