Cung cấp acid amin trong trường hợp: giảm protein huyết tương, suy dinh dưỡng, trước & sau khi phẫu thuật.
Hôn mê gan hoặc nguy cơ hôn mê gan. Suy thận nặng, tăng nitơ máu. Bất thường về chuyển hóa acid amin.
Ít khi: buồn nôn hoặc nôn, đau ngực hoặc đánh trống ngực, tăng men gan, tăng urê máu, rét run, sốt, đau đầu, đau mạch. Hiếm khi: phát ban da.
Nhiễm toan nặng. Suy tim xung huyết. Giảm Na máu. Người suy nhược & mất nước nặng. Người lớn tuổi. Phụ nữ có thai.
Chỉnh liều theo tuổi, triệu chứng & cân nặng. Giảm tốc độ truyền ở trẻ em, người lớn tuổi & bệnh nhân mắc bệnh nặng.
Amiparen-5: Người lớn: 25-50 g acid amin cho 1 lần truyền (= 1-2 chai 500mL), truyền nhỏ giọt IV, tốc độ 100mL trong hơn 30 phút (tương đương 66 giọt/phút).
Amiparen-10: Người lớn : Truyền qua hệ thống tĩnh mạch trung tâm: 400-800 mL/ngày. Truyền qua hệ thống tĩnh mạch ngoại biên: 200-400 mL cho 1 lần truyền, tốc độ 100mL trong hơn 60 phút (tương đương 33 giọt/phút).