F.HOFFMANN-LA ROCHE., LTD

Danh mục Thuocbietduoc.com.vn Sản phẩm Giới thiệu Liên hệ
Gửi thông tin thuốc

Neorecormon

Neorecormon - ảnh minh họa
SĐK:VN-8135-04
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm
Đóng gói:Hộp 6 bơm tiêm có thuốc+6 kim tiêm
Nhà sản xuất: Roche Diagnostics GmbH Estore>
Nhà đăng ký: F.Hoffmann-La Roche., Ltd Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Thành phần:

Hàm lượng:
1000IU/03ml

Chỉ định:

- Điều trị thiếu máu liên quan đến bệnh nhân suy thận mãn bao gồm bệnh nhân lọc máu và bệnh nhân không lọc máu.
- Thiếu máu ở bệnh nhân HIV.
- Thiếu máu ở bệnh nhân ung thư do sử dụng hoá trị liệu.
- Giảm sự truyền máu ở bệnh nhân phẫu thuật.
- Thiếu máu ở trẻ sinh non.

Chống chỉ định:

Không dùng thuốc cho các bệnh nhân:
- Cao huyết áp động mạch không kiểm soát.
- Có tiền sử mẫn cảm với human albumin.
- Có tiền sử mẫn cảm với các chế phẩm có nguồn gốc từ tế bào động vật có vú.
- Tương tác với thành phần của thuốc.

Tác dụng phụ:

Đau đầu, đau khớp, mệt mỏi, buồn nôn, tiêu chảy.

Chú ý đề phòng:

Thận trọng với bệnh nhân có tai biến co giật.

Liều lượng - Cách dùng

- Bệnh nhân trưởng thành lọc máu mãn tính: Tiêm 50 IU/kg/liều x 3 lần/tuần đường tĩnh mạch, 40 IU/kg/liều x 3 lần/tuần tiêm dưới da.
- Bệnh nhân không cần thiết lọc máu: Tiêm 75 - 100 IU/kg mỗi tuần.
- Bệnh nhân nhiễm HIV đang dùng zidovudine: 100 IU/kg x 3 lần/tuần tiêm tĩnh mạch hoặc dưới da, liều tối đa 300 IU/kg x 3 lần/tuần.
- Bệnh nhân ung thư đang hoá trị: 150 IU/kg x 3 lần/tuần tiêm dưới da.
- Truyền máu cho bệnh nhân phẫu thuật: 300 IU/kg/ngày tiêm dưới da trong 10 ngày trước mổ.
- Thiếu máu ở trẻ sinh non: 250 IU/kg x 3 lần/tuần tiêm dưới da từ tuần thứ 2 sau sinh & trong 8 tuần tiếp theo.

Bảo quản:

- Bảo quản ở nơi khô thoáng, 25 độ C hoặc dưới.
- Tránh ánh sáng trực tiếp trong quá trình bảo quản.
- Không để đóng băng.
Copyright © 2023  Thuocbietduoc.com.vn